Câu hỏi (22 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 73358
Khoảng cách từ điểm M(1;- 1) đến đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
x = 11 + 8t\\
y = 4 + 6t
\end{array} \right.\) là:- A. \(\frac{{18}}{5}\)
- B. \(\frac{{2}}{5}\)
- C. 2
- D. \(\frac{{10}}{{\sqrt 5 }}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 73361
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm O(0;0) và song song với đường thẳng có phương trình \(6x - 4y + 1 = 0.\)
- A. \(3x - y - 1 = 0\)
- B. \(6x - 4y - 1\; = 0\)
- C. \(3x - 2y = 0\)
- D. \(4x + 6y\; = 0\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 73364
Hai cạnh của hình chữ nhật MNPQ nằm trên hai đường thẳng \(4x-3y + 5 = 0;3x + 4y-5 = 0,\) đỉnh M(2;1). Diện tích của hình chữ nhật MNPQ là
- A. 3
- B. 1
- C. 4
- D. 2
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 73366
Cho tam giác ABC có \[BC = a;CA = b\). Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc \(\widehat {ACB}\) bằng?
- A. \(60^0\)
- B. \(120^0\)
- C. \(90^0\)
- D. \(150^0\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 73367
Cho tam giác ABC có \(AB = 6cm;\,BC = 7cm;\,CA = 8cm\). Giá trị của cosB là ?
- A. \(\frac{{11}}{{16}}\)
- B. \(\frac{1}{2}\)
- C. \(\frac{17}{32}\)
- D. \(\frac{1}{4}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 73368
Cho \(\widehat {xOy} = {30^0}\), gọi A, B lần lượt nằm trên Ox, Oy sao cho AB = 3. Độ dài lớn nhất của đoạn OB là?
- A. 3
- B. 6
- C. 4
- D. 5
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 73371
Đường thẳng đi qua A(- 1;2), nhận \(\overrightarrow u = (2;1)\) làm véctơ chỉ phương có phương trình là:
- A. \(x + y + 4 = 0\)
- B. \(x-2y-4 = 0\)
- C. \(-{\rm{ }}x + 2y-4 = 0\)
- D. \(x-2y + 5 = 0\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 73372
Cho đường thẳng \(\Delta :x - 3y - 2 = 0\). Tọa độ của vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến của \(\Delta\).
- A. (3;1)
- B. (- 2;6)
- C. \(\left( {\frac{1}{3}; - 1} \right)\)
- D. (1;- 3)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 73374
Tam giác ABC có \(AB = 9cm;\,\,AC = 12cm;\,\,BC = 15cm\). Độ dài trung tuyến AM bằng?
- A. 9
- B. 7,5
- C. 8
- D. 10
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 73378
Hai chiếc tàu thủy P và Q cách nhau 300m. Từ P và Q thẳng hàng với chân A của tháp hải đăng AB ở trên bờ biển, người ta nhìn chiều cao AB của tháp dưới các góc \(\widehat {BPA} = {35^0}\) và \(\widehat {BQA} = {48^0}\). Chiều cao của tháp hải đăng là?
- A. 658,457 m
- B. 865,457 m
- C. 685,457 m
- D. 568,457 m
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 73380
Tìm tọa độ một vectơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x = - 3 + 4t\\
y = 2 + 2t
\end{array} \right..\)- A. (- 1;2)
- B. (2;- 1)
- C. (4;2)
- D. (1;2)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 73382
Tam giác ABC có \(a = 7cm;\,\,b = 8cm;\,\,c = 6cm\). Diện tích tam giác ABC là?
- A. \(\frac{{15\sqrt {21} }}{4}\)
- B. \(\frac{{15\sqrt {21} }}{2}\)
- C. \(\frac{{21\sqrt {15} }}{2}\)
- D. \(\frac{{21\sqrt {15} }}{4}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 73383
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(2;3) và d là đường thẳng qua A cắt tia Ox, Oy lần lượt tại hai điểm E, F sao cho OE+OF nhỏ nhất. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d.
- A. \(\left( {4;\, - 3 + \sqrt 6 } \right).\)
- B. \(\left( {4;\,3 + \sqrt 6 } \right).\)
- C. \(\left( { - 4;\,3 + \sqrt 6 } \right).\)
- D. \(\left( {4;\,3 - \sqrt 6 } \right).\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 73384
Cho \(A\left( { - 2;3} \right),\,B\left( {4; - 1} \right).\) Viết phương trình đường trung trực của đoạn AB
- A. \(3x - 2y - 1 = 0.\)
- B. \(x + y + 1 = 0\)
- C. \(2x - 3y + 1 = 0\)
- D. \(2x + 3y - 5 = 0\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 73386
Tam giác ABC có \(a = 2;{\rm{ }}b = 1;{\rm{ }}\widehat C = {60^0}\). Độ dài cạnh c là?
- A. 1
- B. 3
- C. \(\sqrt 5 \)
- D. \(\sqrt 3 \)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 73387
Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng \(5x + 2y - 10 = 0\) và trục hoành.
- A. (0;5)
- B. (0;2)
- C. (- 2;0)
- D. (2;0)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 73388
Tam giác ABC có \(\widehat B = {60^0};\,\widehat C = {45^0};\,AB = 5\). Hỏi độ dài cạnh AC bằng bao nhiêu?
- A. \(5\sqrt 2 \)
- B. 10
- C. \(5\sqrt 3 \)
- D. \(\frac{{5\sqrt 6 }}{2}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 73390
Cho ba điểm \(A\left( { - 6;3} \right),\,B\left( {0; - 1} \right),\,C\left( {3;2} \right).\) Điểm \(M\left( {{x_M};\,{y_M}} \right)\) trên đường thẳng \(d : 2x - y + 3 = 0\) mà \(\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} } \right|\) nhỏ nhất. Tính \(T = {x_M} - {y_M}\).
- A. \(T = - \frac{{71}}{{15}}.\)
- B. \(T = - \frac{{58}}{{15}}.\)
- C. \(T = \frac{{32}}{{15}}.\)
- D. \(T = - \frac{{32}}{{15}}.\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 73391
Tính góc giữa hai đường thẳng: \(3x + y--1 = 0\) và \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + t\\
y = 2t
\end{array} \right.\).- A. \(60^0\)
- B. \(30^0\)
- C. \(45^0\)
- D. \(90^0\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 73392
Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. Vô số.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 73416
Tam giác ABC có \(a = 15, b = 7, \widehat C= 30^0\). Tính độ dài cạnh c .
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 73440
Cho tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính R = 9cm. Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Tính tỉ số \(\frac{R}{r}\)