Câu hỏi trắc nghiệm (12 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 133737
Biểu thức \({2^4}{.2^5}:{2^3}\) được viết dưới dạng luỹ thừa cơ số 2 là
- A. 22
- B. 24
- C. 212
- D. 26
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 133738
Biểu thức \({2^4}{.2^5}:{2^3}\) được viết dưới dạng luỹ thừa cơ số 2 là
- A. 22
- B. 24
- C. 212
- D. 26
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 133739
Biểu thức \({2^4}{.2^5}:{2^3}\) được viết dưới dạng luỹ thừa cơ số 2 là
- A. 22
- B. 24
- C. 212
- D. 26
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 133740
Tìm x trong tỉ lệ thức \(\frac{x}{8} = \frac{{11}}{4}\) bằng
- A. 88
- B. 44
- C. 33
- D. 22
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 133741
Tìm x trong tỉ lệ thức \(\frac{x}{8} = \frac{{11}}{4}\) bằng
- A. 88
- B. 44
- C. 33
- D. 22
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 133742
Cho \(\left| x \right| - 3 = 5\) , tìm giá trị x
- A. x=2 hoặc x =-2
- B. x=8 hoặc x=-8
- C. x=-2
- D. x=2
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 133743
Cho \(\left| x \right| - 3 = 5\) , tìm giá trị x
- A. x=2 hoặc x =-2
- B. x=8 hoặc x=-8
- C. x=-2
- D. x=2
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 133744
Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn
- A. \(\frac{7}{{12}}.\)
- B. \(\frac{17}{{12}}.\)
- C. \(\frac{{ - 12}}{{28}}.\)
- D. \(\frac{6}{{30}}.\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 133745
Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn
- A. \(\frac{7}{{12}}.\)
- B. \(\frac{17}{{12}}.\)
- C. \(\frac{{ - 12}}{{28}}.\)
- D. \(\frac{6}{{30}}.\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 133746
Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn
- A. \(\frac{7}{{12}}.\)
- B. \(\frac{17}{{12}}.\)
- C. \(\frac{{ - 12}}{{28}}.\)
- D. \(\frac{6}{{30}}.\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 133747
Cho đẳng thức 5.14=35.2 ta lập được tỉ lệ thức
- A. \(\frac{5}{{35}} = \frac{{14}}{2}.\)
- B. \(\frac{5}{{35}} = \frac{2}{{14}}.\)
- C. \(\frac{{35}}{5} = \frac{2}{{14}}.\)
- D. \(\frac{5}{2} = \frac{{14}}{{35}}.\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 133748
Tìm \( \in N\), biết \({3^x}{.2^x} = 7776\), kết quả là
- A. x=2
- B. x=3
- C. x=4
- D. x=5