Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 64488
Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử
- A. chỉ có lực đẩy.
- B. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
- C. chỉ lực hút.
- D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ lực hút.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 64577
Tính chất nào sau đây không phải là chuyển động của phân tử vật chất ở thể khí?
- A. Chuyển động hỗn loạn.
- B. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
- C. Chuyển động không ngừng.
- D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 64594
Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí?
- A. chuyển động không ngừng.
- B. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
- C. Giữa các phân tử có khoảng cách.
- D. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 64596
Nhận xét nào sau đây không phù hợp với khí lí tưởng?
- A. Thể tích các phân tử có thể bỏ qua.
- B. Các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
- C. Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.
- D. Khối lượng các phân tử có thể bỏ qua.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 64597
Nhận xét nào sau đây không phù hợp với khí lí tưởng?
- A. Thể tích các phân tử có thể bỏ qua.
- B. Các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
- C. Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.
- D. Khối lượng các phân tử có thể bỏ qua.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 64598
Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình
- A. Đẳng nhiệt.
- B. Đẳng tích.
- C. Đẳng áp.
- D. Đoạn nhiệt.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 64603
Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?
- A. Thể tích.
- B. Khối lượng.
- C. Nhiệt độ tuyệt đối.
- D. Áp suất.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 64605
Một lượng khí xác định, được xác định bởi bộ ba thông số:
- A. áp suất, thể tích, khối lượng.
- B. áp suất, nhiệt độ, thể tích.
- C. thể tích, khối lượng, nhiệt độ.
- D. áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 64649
Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ. Mariốt?
- A. \({p_1}{V_2} = {p_2}{V_1}\)
- B. \(\frac{p}{V} = \)hằng số.
- C. pV=hằng số.
- D. \(\frac{V}{p} = \)hằng số.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 64650
Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi gọi là quá trình:
- A. Đẳng nhiệt.
- B. Đẳng tích.
- C. Đẳng áp.
- D. Đoạn nhiệt.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 64654
Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?
- A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.
- B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
- C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
- D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 64655
Theo quan điểm chất khí thì không khí mà chúng ta đang hít thở là
- A. khí lý tưởng.
- B. gần là khí lý tưởng.
- C. khí thực.
- D. khí ôxi.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 64661
Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì:
- A. Áp suất khí không đổi.
- B. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ.
- C. Số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi.
- D. Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 64663
Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
- A. Đường hypebol.
- B. Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ.
- C. Đường thẳng kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ.
- D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 64667
Quá trình nào sau đây có liên quan tới định luật Saclơ.
- A. Qủa bóng bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.
- B. Thổi không khí vào một quả bóng bay.
- C. Đun nóng khí trong một xilanh hở.
- D. Đun nóng khí trong một xilanh kín.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 64668
Trường hợp nào sau đây không áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng
- A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín.
- B. Dùng tay bóp lõm quả bóng .
- C. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh làm khí nóng lên, dãn nở và đẩy pittông dịch chuyển.
- D. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 64673
Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 1,25. 105 Pa thì thể tích của lượng khí này là:
- A. V2 = 7 lít.
- B. V2 = 8 lít.
- C. V2 = 9 lít.
- D. V2 = 10 lít.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 64674
Một xilanh chứa 100 cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa. Pit tông nén đẳng nhiệt khí trong xilanh xuống còn 50 cm3. Áp suất của khí trong xilanh lúc này là :
- A. 2. 105 Pa.
- B. 3.105 Pa.
- C. 4. 105 Pa.
- D. 5.105 Pa.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 64676
Một lượng khí ở 00 C có áp suất là 1,50.105 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất ở 2730 C là :
- A. p2 = 105. Pa.
- B. p2 = 2.105 Pa.
- C. p2 = 3.105 Pa.
- D. p2 = 4.105 Pa.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 64677
Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 270C và ở áp suất 2.105 Pa. Nếu áp suất tăng gấp đôi thì nhiệt độ của khối khí là :
- A. T = 300 0K .
- B. T = 540K.
- C. T = 13,5 0K.
- D. T = 6000K.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 64679
Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 270C và áp suất 105Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 1770C thì áp suất trong bình sẽ là:
- A. 1,5.105 Pa.
- B. 2. 105 Pa.
- C. 2,5.105 Pa.
- D. 3.105 Pa.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 64681
Một cái bơm chứa 100cm3 không khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 105 Pa. Khi không khí bị nén xuống còn 20cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 3270 C thì áp suất của không khí trong bơm là:
- A. \({p_2} = {7.10^5}Pa\)
- B. \({p_2} = {8.10^5}Pa\)
- C. \({p_2} = {9.10^5}Pa\)
- D. \({p_2} = {10.10^5}Pa\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 64682
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40 cm3 khí ôxi ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 3000K. Khi áp suất là 1500 mmHg, nhiệt độ 1500K thì thể tích của lượng khí đó là :
- A. 10 cm3.
- B. 20 cm3.
- C. 30 cm3.
- D. 40 cm3.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 64684
Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí này là: 2 at, 15lít, 300K. Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 at, thể tích giảm còn 12lít. Nhiệt độ của khí nén là :
- A. 400K.
- B. 420K.
- C. 600K.
- D. 150K.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 64686
Một bình dung tích 5 lít chứa 7g nitơ(N2) ở 2°C. Áp suất khí trong bình là:
- A. 1,65 atm
- B. 1,28atm
- C. 3,27atm
- D. 1,1atm
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 64687
Ở 7°C áp suất của một khối khí bằng 0,897 atm. Khi áp suất khối khí này tăng đến 1,75 atm thì nhiệt độ của khối khí này bằng bao nhiêu, coi thể tích khí không đổi:
- A. 273°C
- B. 273°K
- C. 280°C
- D. 280°K
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 64689
Một khối khí ở 7°C đựng trong một bình kín có áp suất 1atm. Đun nóng đẳng tích bình đến nhiệt độ bao nhiêu để khí trong bình có áp suất là 1,5 atm:
- A. 40,5°C
- B. 420°C
- C. 147°C
- D. 87°C
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 64690
Một bình kín chứa một mol khí Nitơ ở áp suất 105N/m2, nhiệt độ 27°C. Thể tích bình xấp xỉ bao nhiêu?
- A. 2,5 lít
- B. 2,8 lít
- C. 25 lít
- D. 27,7 lít
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 64691
Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 27°C để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít, quá trình nén nhanh nên nhiệt độ tăng đến 60°C. Áp suất khí đã tăng bao nhiêu lần:
- A. 2,78
- B. 3,2
- C. 2,24
- D. 2,85
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 64692
Nếu nhiệt độ khi đèn tắt là 25°C, khi đèn sáng là 323°C thì áp suất khí trơ trong bóng đèn khi sáng tăng lên là:
- A. 12,92 lần
- B. 10,8 lần
- C. 2 lần
- D. 1,5 lần
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 64694
Một xilanh kín chia làm hai phần bằng nhau bởi một pitong cách nhiệt. Mỗi phần có chiều dài 30 cm chứa một lượng khí giống nhau ở 27°C. Nung nóng một phần lên 10°C, còn phần kia làm lạnh đi 10°C thì pitong dịch chuyển một đoạn là:
- A. 4cm
- B. 2cm
- C. 1cm
- D. 0,5cm
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 64695
Một bình chứa khí oxi dung tích 10 lít ở áp suất 250kPa và nhiệt độ 27°C. khối lượng khí oxi trong bình là:
- A. 32,1g
- B. 25,8g
- C. 12,6g
- D. 22,4 g
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 64696
Trong một động cơ điezen, khối khí có nhiệt độ ban đầu là 32°C được nén để thể tích giảm bằng 1/16 thể tích ban đầu và áp suất tăng bằng 48,5 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ khối khí sau khi nén sẽ bằng:
- A. 97°C
- B. 652°C
- C. 1552°C
- D. 132°C
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 64698
Ở thời kì nén của một động cơ đốt trong 4 kì, nhiệt độ của hỗn hợp khí tăng từ 47°C đến 367°C, còn thể tích của khí giảm từ 1,8 lít đến 0,3 lít. Áp suất của khí lúc bắt đầu nén là 100kPa. Coi hỗn hợp khí như chất khí thuần nhất, áp suất cuối thời kì nén là:
- A. 1,5.106Pa
- B. 1,2.106Pa
- C. 1,8.106Pa
- D. 2,4.106Pa
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 64699
Trong quá trình nào sau đây cả 3 thông số trạng thái của một lượng khí xác định đều thay đổi?
- A. Nung nóng khí trong một bình đậy kín.
- B. Nung nóng quả bóng bàn đang bị xẹp, quả bóng phồng lên.
- C. Ép từ từ pittong để nén khí trong xilanh.
- D. Cả B và C.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 64700
Đại lượng nào sau đây không phải thông số trạng thái của khí lí tưởng?
- A. Khối lượng.
- B. Thể tích.
- C. Nhiệt độ.
- D. Áp suất.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 64702
Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình?
- A. Khí trong qua bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng bóng
- B. Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy pittong chuyển động.
- C. Khí trong một căn phòng khi nhiệt độ tăng.
- D. Đun nóng khí trong một bình đậy kín.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 64703
Đun nóng khối khí trong một bình kín, các phân tử khí sẽ:
- A. có tốc độ trong bình lớn hơn.
- B. dính lại với nhau.
- C. nở ra lớn hơn.
- D. càng xít lại gần nhau hơn.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 64706
Một bình kín chứa một mol khí Nitơ ở áp suất 105 N/m, nhiệt độ 27°C. Nung bình đến khi áp suất khí là 5.105N/m2. Nhiệt độ khí sau đó là:
- A. 127°C
- B. 60°C
- C. 635°C
- D. 1227°C
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 64708
Biết khối lượng của 1 mol không khí ôxi là 32 g. 4 g khí ôxi là khối lượng của bao nhiêu mol khí ôxi?
- A. 0,125 mol.
- B. 0,25 mol.
- C. 1 mol.
- D. 2 mol.