Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 45762
Dựa vào tỉ lệ về khối lượng trong cơ thể người, em hãy cho biết nguyên tố nào dưới đây không cùng nhóm với những nguyên tố còn lại ?
- A. Cl
- B. Zn
-
C.
Cu
- D. Mg
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 45763
Trong cơ thể người, nguyên tố nào chiếm tỉ lệ % về khối lượng lớn nhất ?
- A. S
- B. N
- C. C
- D. O
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 45764
Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Các nguyên tố C, H, O, N chiếm khoảng ... khối lượng cơ thể sống.
- A. 98%
- B. 90%
-
C.
96%
- D. 85%
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 45765
Tính chất nào của nước là nền tảng của nhiều đặc tính hoá – lí, khiến nó trở thành nhân tố đóng vai trò đặc biệt quan trọng đối với sự sống ?
- A. Tính phân cực
- B. Tính bay hơi
-
C.
Tính dẫn nhiệt
- D. Tính dẫn điện
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 45766
Nguyên tố hoá học nào dưới đây có vai trò tạo ra “bộ khung xương” cho các đại phân tử hữu cơ ?
- A. C
- B. O
-
C.
N
- D. P
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 45767
Đường nho là tên gọi khác của
- A. mantôzơ.
- B. galactôzơ.
-
C.
glucôzơ.
- D. fructôzơ.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 45768
Dựa vào số lượng đơn phân, em hãy cho biết loại cacbohiđrat nào dưới đây không cùng nhóm với các cacbohiđrat còn lại ?
- A. Lactôzơ
- B. Xenlulôzơ
-
C.
Saccarôzơ
- D. Mantôzơ
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 45769
Mỗi phân tử mỡ có cấu tạo như thế nào ?
- A. Gồm 1 phân tử glixêrol liên kết với 2 axit béo và 1 nhóm phôtphat.
- B. Gồm 1 phân tử glixêrol liên kết với 1 axit béo.
-
C.
Gồm 3 phân tử glixêrol liên kết với 2 axit béo và 1 nhóm phôtphat.
- D. Gồm 1 phân tử glixêrol liên kết với 3 axit béo.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 45770
Khi sử dụng quá nhiều đường, chúng ta có nguy cơ cao mắc phải căn bệnh nào dưới đây ?
- A. Gout
- B. Béo phì
-
C.
Phù chân voi
- D. Viêm não Nhật Bản
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 45771
Loại vitamin nào dưới đây không phải là một dạng lipit ?
- A. Vitamin C
- B. Vitamin A
-
C.
Vitamin E
- D. Vitamin D
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 45772
Trong cơ thể người, loại prôtêin nào dưới đây đóng vai trò bảo vệ ?
- A. Intefêron
- B. Hêmôglôbin
- C. Côlagen
- D. Cazêin
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 45773
Ở các loại prôtêin, dạng cấu trúc nào được tạo thành từ hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit ?
- A. Cấu trúc bậc 1
- B. Cấu trúc bậc 3
-
C.
Cấu trúc bậc 4
- D. Cấu trúc bậc 2
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 45774
Đâu không phải là một trong những chức năng chính của prôtêin ?
- A. Là nguồn năng lượng dự trữ chủ yếu của cơ thể
- B. Xúc tác cho các phản ứng hoá sinh
-
C.
Vận chuyển các chất
- D. Bảo vệ cơ thể
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 45775
Trong cơ thể người, hêmôglôbin có chức năng gì ?
- A. Bảo vệ cơ thể
- B. Vận chuyển khí
-
C.
Xúc tác cho các phản ứng hoá sinh
- D. Thu nhận thông tin
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 45776
Prôtêin là đại phân tử hữu cơ có cấu tạo đa phân, đơn phân là
- A. nuclêôtit.
- B. axit béo.
- C. glucôzơ.
- D. axit amin.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 45777
Enzim đặc biệt mẫn cảm với nhân tố vô sinh nào dưới đây ?
- A. Tốc độ gió
- B. Nhiệt độ
- C. Ánh sáng
- D. Áp suất
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 45778
Trong số các phân tử hữu cơ cấu thành nên sự sống thì loại nào có chức năng đa dạng nhất ?
- A. Lipit
- B. Polisaccarit
- C. Prôtêin
- D. Axit nuclêic
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 45779
Trong phân tử prôtêin, giữa các đơn phân liền kề nhau luôn tồn tại loại liên kết nào dưới đây ?
- A. Liên kết đisunfua
- B. Liên kết hiđrô
- C. Liên kết peptit
- D. Liên kết glicôzit
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 45780
Dựa vào chức năng, em hãy cho biết loại prôtêin nào dưới đây không cùng nhóm với những prôtêin còn lại ?
- A. Cazêin
- B. Êlastin
- C. Kêratin
- D. Côlagen
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 45781
Trong các phân tử prôtêin, hình ảnh không gian ba chiều được thể hiện ở những bậc cấu trúc nào ?
- A. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4
- B. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3
-
C.
Cấu trúc bậc 1 và bậc 2
- D. Cấu trúc bậc 2 và bậc 4
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 45782
Nuclêôtit – đơn phân của ADN – được cấu tạo từ mấy thành phần chính ?
- A. 3
- B. 2
- C. 1
- D. 4
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 45783
Người ta gọi tên các loại đơn phân của ADN dựa vào thành phần nào ?
- A. Đường đêôxiribôzơ
- B. Đường ribôzơ
- C. Bazơ nitơ
- D. Nhóm phôtphat
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 45784
Nhóm sinh vật nào dưới đây có vật chất di truyền trong nhân ở dạng mạch vòng ?
- A. Động vật
- B. Thực vật
- C. Nấm
- D. Vi khuẩn
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 45785
Ở sinh vật nhân thực, liên kết bổ sung (A – T ; G – X) không tồn tại ở loại axit nuclêic nào dưới đây ?
- A. ADN
- B. rARN
- C. tARN
- D. mARN
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 45786
Phân tử hữu cơ nào dưới đây không được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân ?
- A. Phôtpholipit
- B. tARN
- C. Tinh bột
- D. Xenlulôzơ
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 45787
Loại bazơ nitơ nào dưới đây không có trong cấu tạo của ARN ?
- A. U
- B. A
- C. T
- D. X
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 45788
Việc giám định pháp y hay xác định các mối quan hệ huyết thống hiện nay đều chủ yếu dựa trên kết quả phân tích
- A. ADN
- B. ARN.
- C. prôtêin.
- D. hình thái bên ngoài.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 45789
Cấu trúc của phân tử ADN mạch kép được hình thành dựa trên những nguyên tắc nào ?
- A. Nguyên tắc đa phân và nguyên tắc bổ sung
- B. Nguyên tắc bảo tồn và nguyên tắc đa phân
-
C.
Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bảo tồn
- D. Nguyên tắc đa phân, nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 45790
Trong cấu tạo của nuclêôtit loại T của ADN và nuclêôtit loại U của mARN có bao nhiêu thành phần giống nhau ?
- A. 3
- B. 2
- C. 1
- D. 0
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 45791
“Vận chuyển các axit amin tới ribôxôm để tổng hợp prôtêin” ; “Là thành phần chủ yếu của ribôxôm” ; “Truyền đạt thông tin di truyền” lần lượt là các chức năng tương ứng của
- A. tARN ; mARN ; rARN.
- B. tARN ; rARN ; mARN.
-
C.
rARN ; mARN ; tARN.
- D. mARN ; tARN ; rARN.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 45792
Trong cơ thể người, nguyên tố nào dưới đây chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01% về khối lượng ?
- A. Mo
- B. Mg
- C. Cl
- D. P
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 45793
Trong cơ thể người, nguyên tố nào dưới đây không phải là nguyên tố đa lượng ?
- A. Na
- B. K
- C. Fe
- D. Ca
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 45794
Đường nào dưới đây là đường đơn ?
- A. Đường sữa
- B. Đường mía
- C. Đường mạch nha
- D. Đường trái cây
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 45795
Loại cacbohiđrat nào dưới đây không đảm nhiệm vai trò là nguồn dự trữ năng lượng ?
- A. Xenlulôzơ
- B. Tinh bột
- C. Glicôgen
- D. Lactôzơ
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 45796
“Kị nước” là đặc tính nổi trội nhất của nhóm chất hữu cơ nào ?
- A. Cacbohiđrat
- B. Lipit
- C. Prôtêin
- D. Axit nuclêic
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 45797
Colestêron – thành phần quan trọng cấu tạo nên màng sinh chất của tế bào người và động vật – có bản chất hoá học là
- A. mỡ.
- B. dầu.
- C. phôtpholipit.
- D. stêrôit.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 45798
Có khoảng bao nhiêu loại axit amin tham gia cấu tạo nên các phân tử prôtêin ?
- A. 25 loại
- B. 19 loại
- C. 20 loại
- D. 22 loại
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 45799
Theo mô hình cấu trúc ADN của J. Watson và F. Crick thì ở mỗi nuclêôtit, gốc đường liên kết với nhóm phôtphat của nuclêôtit liền kề ở vị trí cacbon số mấy ?
- A. Tại vị trí cacbon số 3
- B. Tại vị trí cacbon số 1
- C. Tại vị trí cacbon số 4
- D. Tại vị trí cacbon số 5
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 45800
Trong các đặc điểm dưới đây, đâu là đặc điểm chung của mọi ARN ở sinh vật nhân thực ?
- A. Có khả năng tự nhân đôi.
- B. Có cấu trúc xoắn kép cục bộ.
- C. Có cấu tạo mạch đơn.
- D. Chỉ được tổng hợp ở ngoài nhân.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 45801
Trong mỗi phân tử đường mía có bao nhiêu nguyên tử cacbon ?
- A. 5
- B. 11
- C. 12
- D. 6