Bài tập trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 36 về Tiêu chuẩn ăn uống và Nguyên tắc lập khẩu phần online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. Xây dựng kinh tế gia đình phát triển để đáp ứng được nhu cầu ăn uống.
- B. Chế biến hợp khẩu vị, hợp vệ sinh
- C. Bày món ăn hợp lí, đẹp mắt, tinh thần vui vẻ sảng khoái
- D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
- A. Giới tính, lứa tuổi, hình thức lao động, trạng thái sinh lí
- B. Hình thức lao động, trạng thái sinh lí
- C. Dạng hoạt động và trạng thái cơ thể
- D. Cả ba câu trên đều đúng
-
Câu 3:
Khẩu phần là gì?
- A. Lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong một ngày
- B. Lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong một bữa ăn
- C. Lượng chất dinh dưỡng cung cấp cho cơ thể trong một bữa ăn
- D. Cả ba đáp án trên đều sai
-
Câu 4:
Nguyên tắc lập khẩu phần là:
- A. Đảm bảo đủ lượng thức ăn phù hợp nhu cầu từng đối tượng
- B. Đảm bảm cân đối thành phần các chất hữu cơ, cung cấp đủ muối khoáng và vitamin
- C. Đảm bảo cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể
- D. Cả ba đáp án trên đều đúng
-
- A. Suy dinh dưỡng
- B. Đau dạ dày
- C. Giảm thị lực
- D. Tiêu hóa kém
-
- A. 50 kcal/kg trọng lượng cơ thể/ngày
- B. 100 kcal/kg trọng lượng cơ thể/ngày
- C. 150 kcal/kg trọng lượng cơ thể/ngày
- D. 200 kcal/kg trọng lượng cơ thể/ngày
-
- A. Ngũ cốc => rau củ => trái cây => cá, thịt, sữa,… => dầu mỡ => đường => muối
- B. Rau củ => trái cây => ngũ cốc => cá, thịt, sữa,… => dầu mỡ => đường => muối
- C. Rau củ => trái cây => ngũ cốc => cá, thịt, sữa,… => dầu mỡ => đường => muối
- D. Ngũ cốc => cá, thịt, sữa,…=> rau củ => trái cây => dầu mỡ => đường => muối
-
- A. Đồ ăn nhanh
- B. Nước uống có ga
- C. Ăn ít thức ăn nhưng nên ăn đầy đủ tinh bột
- D. Hạn chế tinh bột, đồ chiên rán, ăn nhiều rau xanh
-
- A. Sữa mẹ có đủ các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể
- B. Sữa mẹ có nhiều chất kháng khuẩn
- C. Sữa mẹ có đầy đủ năng lượng cung cấp cho trẻ
- D. Tất cả các đáp án trên
-
- A. 50 kcal/kg trọng lượng cơ thể/ngày
- B. 100 kcal/kg trọng lượng cơ thể/ngày
- C. 150 kcal/kg trọng lượng cơ thể/ngày
- D. 200 kcal/kg trọng lượng cơ thể/ngày