Hướng dẫn giải bài tập SGK Cơ bản và Nâng cao Sinh học 7 chương Ngành động vật nguyên sinh Bài 7: Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinh giúp các em học sinh nắm vững và củng cố lại kiến thức môn Sinh.
-
Bài tập 1 trang 28 SGK Sinh học 7
Đặc điếm chung nào của Động vật nguyên sinh vừa đúng cho loài sống tự do lẫn loài sống kí sinh?
-
Bài tập 2 trang 28 SGK Sinh học 7
Hãy kể tên một số động vật nguyên sinh có lợi trong ao nuôi cá.
-
Bài tập 3 trang 28 SGK Sinh học 7
Hãy kể tên một số động vật nguyên sinh gây bệnh ở người và cách truyền bệnh.
-
Bài tập 1 trang 10 SBT Sinh học 7
Nêu đặc điểm chung của Động vật nguyên sinh?
-
Bài tập 5 trang 12 SBT Sinh học 7
Động vật nguyên sinh có những vai trò quan trọng gì?
-
Bài tập 5 trang 14 SBT Sinh học 7
Hãy ghi vào bảng sau để phân biệt 3 loài động vật nguyên sinh chính.
Nội dung
Trùng
roi
Trùng biến hình
Trùng
giày
Gợi ý
Môi trường sống
Tự do hay kí sinh
Di chuyển
Nhờ bào quan nào
Dinh dưỡng
Tự dưỡng hay dị dưỡng (ăn gì)
Đối xứng cơ thể
Có đối xứng hay không
Sinh sản
Hình thức đặc trưng
-
Bài tập 6 trang 14 SBT Sinh học 7
Động vật nguyên sinh có nuôi được không và nếu nuôi được thì có ý nghĩa gì?
-
Bài tập 1 trang 15 SBT Sinh học 7
Đặc điểm đủ để giúp nhận biết động vật nguyên sinh là
A. Có kích thước hiển vi.
B. Cơ thể chỉ là một tế bào.
C. Là cơ thể độc lập, có các bào quan để thực hiện mọi chức năng của cơ thể.
D. Cả B và C.
-
Bài tập 2 trang 15 SBT Sinh học 7
Động vật nguyên sinh có thể tìm thấy ở
A. Váng ao, hồ.
B. Nước mưa.
C. Nước giếng khoan.
D. Nước máy.
-
Bài tập 6 trang 16 SBT Sinh học 7
Động vật nguyên sinh di chuyển bằng
A. Lông bơi.
B. Roi.
C. Chân giả.
D. Cả A, B và C.
-
Bài tập 7 trang 16 SBT Sinh học 7
Động vật nguyên sinh không có khả năng tiếp nhận và phản ứng với các kích thích
A. Cơ học.
B. Hoá học.
C. Ánh sáng.
D. Âm nhạc.
-
Bài tập 9 trang 16 SBT Sinh học 7
Động vật nguyên sinh thực hiện chức năng tiêu hoá ở
A. Không bào co bóp.
B. Màng cơ thể.
C. Không bào tiêu hoá.
D. Chất nguyên sinh.
-
Bài tập 11 trang 16 SBT Sinh học 7
Động vật nguyên sinh gây bệnh cho người là
A. Trùng biến hình
B. Trùng roi.
C. Trùng giày
D. Trùng bào tử.
-
Bài tập 12 trang 16 SBT Sinh học 7
Chọn từ, cụm từ cho sẵn đế điển vào chỗ trông trong cấu sau cho phù hợp:
"Do kích thước nhỏ và khả năng hình thành (1)........... nên một số (2).......... dễ dàng (3)........... gây bệnh ở cơ thể động vật và người. Trong đó có bệnh(4)............ do muỗi Anôphen truyền bệnh và bệnh (5).............. do truyền bệnh qua đường tiêu hoá. Hai bệnh này đôi khi gây thành (6) .............." ở người.
A. Sốt rét
B. Kiết
C. Dịch trầm trọng
D. Bào xác
E. Động vật nguyên sinh