Hướng dẫn giải bài tập SGK Sinh học 7 chương Ngành thân mềm Bài 21: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm giúp các em học sinh nêu được tính đa dạng của thân mềm qua các đại diện khác của ngành như ốc sên, hến, vẹn, hàu, ốc nhồi... Nêu được các vai trò cơ bản của ngành thân mềm đối với con người.
-
Bài tập 1 trang 73 SGK Sinh học 7
Vì sao lại xếp mực bơi nhanh cùng ngành với ốc sên bò chậm chạp?
-
Bài tập 2 trang 73 SGK Sinh học 7
Ở các chợ địa phương em có các loại thân mềm nào được bán làm thực phẩm. Loài nào có giá trị xuất khẩu?
-
Bài tập 3 trang 73 SGK Sinh học 7
Ý nghĩa thực tiễn của thân mềm?
-
Bài tập 1 trang 38 SBT Sinh học 7
Hãy nêu đặc điểm chung của ngành Thân mềm?
-
Bài tập 7 trang 42 SBT Sinh học 7
Hãy nêu các mặt có lợi của ngành Thân mềm?
-
Bài tập 8 trang 42 SBT Sinh học 7
Hãy nêu các mặt có hại của ngành Thân mềm?
-
Bài tập 1 trang 43 SBT Sinh học 7
Vai trò lớp vỏ đá vôi của thân mềm là
A. hấp thụ khí thở
B. Làm chỗ dựa tấn công kẻ thù
C. liên hệ với môi trường ngoài
D. Che chở bảo vệ cơ thể
-
Bài tập 2 trang 43 SBT Sinh học 7
Thân mềm có mắt và tua đầu phát triển ở
A. mực.
B. Trai sông.
C. ốc sên.
D. Cả A, B và C.
-
Bài tập 8 trang 43 SBT Sinh học 7
Ấu trùng loài thân mềm có tập tính kí sinh ngoài ở cá là
A. mực.
B. trai sông
C. ốc bươu.
D. bạch tuộc
-
Bài tập 9 trang 43 SBT Sinh học 7
Lớp Thân mềm có ý nghĩa kinh tế lớn nhất là
A. chân đầu (mực, bạch tuộc)
B. chân rìu (trai, sò)
C. chân bụng (ốc sên, ốc bươu)
D. cả A, B và C
-
Bài tập 14 trang 44 SBT Sinh học 7
Lớp xà cừ của vỏ thân mềm có màu óng ánh cầu vồng
A. Do tác động của ánh sáng
B. Do cấu trúc của lớp xà cừ
C. Do khúc xạ của tia sáng
D. Cả A, B và C
-
Bài tập 15 trang 44 SBT Sinh học 7
Từ các cấu tạo cơ thể động vật dưới đây, bốn cấu tạo nào giúp nhận biết các đại diện của ngành Thân mềm
1. Cơ thể đối xứng 2 bên.
2. Cơ thể mềm.
3. Cơ thể phân đốt.
4. Cơ thể không phân đốt.
5.Có vỏ đá vôi và khoang áo.
6. Cơ quan tiêu hóa .
Tổ hợp đúng là:
A. 2,4,5,6.
B. 1,3,5,7.
C. 1,2,3,4.
D. 3,4,5,6.
-
Bài tập 19 trang 45 SBT Sinh học 7
Chọn từ, cụm từ cho sẵn để điền vào chỗ trống trong câu sau cho phù hợp:
Thân mềm cấu tạo bằng (1)........... gồm (2).......... lớp: Ngoài là lớp (3)........, trong là lớp (4)........... giữa là lớp (5)........... Ngọc trai hình thành trong lớp (6)..........
A. đá vôi
B. sừng
C. ba
D. xà cừ
-
Bài tập 20 trang 45 SBT Sinh học 7
Chọn từ, cụm từ cho sẵn để điền vào chỗ trỏng trong câu sau cho phù hợp:
Ngoài cơ thể thân mểm có (1)............ bao phủ. Lớp áo thường ở ngay dưới vỏ (2)......... và gấp lại thành một (3)......... để (4)..........phát triển gọi là khoang áo.
A. mang B. đá vôi c. khoang trống D. lớp áo
-
Bài tập 21 trang 45 SBT Sinh học 7
Ghép nội dung ở cột B với cột A và điền vào cột c cho phù hợp với chức năng của ống hút và ống thoát.
A. Cơ quan
c. Kết quả
B. Chức năng
1. Ống hút
1............
a) Thải thức ăn thừa và nước thừa
2. Ống thoát
2..........
b) Hút thức ăn và O2
c) Thải cặn bã và CO2