Nếu các em có những khó khăn về nội dung bài học, bài tập liên quan đến Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã từ bài tập SGK, sách tham khảo. Các em có thể đặt câu hỏi để cộng đồng Sinh học HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (504 câu):
-
Thúy Vân Cách đây 3 năm
a. mang axít amin đến ribôxôm trong quá trình dịch mã.
b. dùng làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã ở ribôxôm.
c. kết hợp với prôtêin tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.
d. dùng làm khuôn mẫu cho quá trình tổng hợp tARN và rARN.
11/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0) -
Minh Tuyen Cách đây 3 năm
A. kết thúc bằng Met.
B. bắt đầu bằng axit amin Met.
C. bắt đầu bằng axit foocmin-Met.
D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN.
09/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)1Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Gửi câu trả lời HủyQuynh Nhu Cách đây 3 nămA. rARN.
B. mARN.
C. tARN.
D. ARN.
09/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Bo Bo Cách đây 3 nămA. Timin.
B. Guanin.
C. Ađênin.
D. Xitôzin.
09/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Mai Trang Cách đây 3 nămA. Từ mạch có chiều 5’ → 3’.
B. Từ cả hai mạch đơn.
C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2.
D. Từ mạch mang mã gốc.
09/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Nguyễn Lê Thảo Trang Cách đây 3 nămA. rARN.
B. mARN.
C. tARN.
D. ADN.
09/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)bach hao Cách đây 3 năma. Kiểu gen của F1 có 3 cặp gen, trong đó 2 cặp dị hợp tử di truyền liên kết không hoàn toàn và phân ly độc lập với cặp đồng hợp tử còn lại.
b. Quy luật di truyền chi phối phép lai trên gồm quy luật phân ly, phân ly độc lập; liên kết gen hoàn toàn.
c. Kiểu gen của F1 có 3 cặp gen, trong đó 2 cặp dị hợp di truyền liên kết hoàn toàn và phân lý độc lập với cặp đồng hợp tử còn lại.
d. Quy luật di truyền chi phối phép lai trên gồm quy luật phân ly độc lập, tương tác gen át c
08/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Nguyễn Vũ Khúc Cách đây 3 năma. sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn.
b. sinh vật có ADN mạch kép.
c. sinh vật nhân chuẩn, vi rút.
d. vi rút, vi khuẩn.
09/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)hai trieu Cách đây 3 năma. ribôxôm.
b. tế bào chất.
c. nhân tế bào.
d. ti thể.
09/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Nguyễn Ngọc Sơn Cách đây 3 năma. anticodon.
b. axit amin.
c. codon.
d. triplet.
08/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Nguyễn Quang Minh Tú Cách đây 3 năma. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
b. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
c. quy định trình tự sắp xếp các aa trong phân tử prôtêin
d. mang thông tin mã hoá các aa
09/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Hữu Trí Cách đây 3 năma. Trên phân tử mARN có chứa các liên kết bổ sung A-U, G-X.
b. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng.
c. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới riboxom.
d. Trên các tARN có các anticodon giống nhau.
08/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Hoai Hoai Cách đây 3 nămA. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng.
B. Trên tất cả các tARN có các anticodon giống nhau.
C. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribosome.
D. Trên phân tử mARN có chứa các liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung A-U, G-X.
08/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Hữu Nghĩa Cách đây 3 năma. theo nguyên tắc bổ sung dựa trên mạch mã gốc của gen.
b. trong nhân con đối với rARN, mARN được tổng hợp ở các phần còn lại của nhân còn tARN được tổng hợp ở ti thể.
c. chỉ có mARN mới được tổng hợp dựa trên mạch mã gốc của gen, tARN và rARN có thể được tổng hợp dựa trên cả hai mạch khuôn của gen.
d. theo nguyên tắc bổ sung dựa trên hai mạch khuôn của gen.
07/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Nhật Duy Cách đây 3 năma. 6
b. 7
c. 8
d. 9
07/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)hi hi Cách đây 3 năma. 5 và 7
b. 3 và 5
c. 4 và 6
d. 4 và 7
07/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)thuy tien Cách đây 3 nămA. Nguyên tắc và nguyên liệu phiên mã.
B. Số loại mARN.
C. Có hai giai đoạn là tổng hợp mARN sơ khai và mARN trưởng thành.
D. Phiên mã ở sinh vật nhân thực có nhiều loại ARN polymeraza tham gia. Mỗi quá trình phiên mã tạo ra mARN, tARN và rARN đều có ARN polymeraza riêng xúc tác.
07/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Spider man Cách đây 3 nămA. tARN.
B. mạch mã gốc ADN.
C. mARN.
D. ADN.
07/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Trần Bảo Việt Cách đây 3 năma. Nhận biết codon → chuyển vị trí → hình thành liên kết peptit → chấm dứt
b. Hình thành liên kết peptit → nhận biết codon → chuyển vị trí → chấm dứt
c. Nhận biết codon → hình thành liên kết peptit → chuyển vị trí → chấm dứt
d. Nhận biết codon → hình thành liên kết peptit → chấm dứt → chuyển vị trí
07/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Sasu ka Cách đây 3 năma. Intron được thêm vào ARN.
b. Exon được ghép lại với nhau.
c. Sau phiên mã mARN tham gia ngay vào dịch mã.
d. Các phân tử ARN biến đổi được vận chuyển vào nhân.
06/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)thủy tiên Cách đây 3 nămA. Bắt đầu tiến hành tái bản ADN.
B. Chấm dứt tổng hợp phân tử ARN.
C. Bắt đầu của một phân tử ARN mới.
D. Bắt đầu của một chuỗi polypeptit mới.
07/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)ngọc trang Cách đây 3 nămA. ARN polymerase
B. ARN ligase
C. Helicase
D. ADN polimeraza
07/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Dương Minh Tuấn Cách đây 3 năma. Mẫu ADN
b. Ribosome
c. tARN
d. Các enzym khác nhau và các protein
06/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Mai Trang Cách đây 3 năm(1) Khi ribôxôm tiếp xúc với mã 5'UGA3' trên mARN thì quá trình dịch mã dừng lại.
(2) Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều ribôxôm cứng thực hiện quá trình dịch mã.
(3) Khi thực hiện quá trình dịch mã, ribôxôm dịch chuyển theo chiều 3'→ 5' trên phân tử mARN.
(4) Mỗi phân tử tARN có thể vận chuyển một hoặc vài axit amin.
a. 2
b. 4
c. 3
d. 1
06/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Ngoc Han Cách đây 3 năma. 5'GXT3'.
b. 5'XGU3'.
c. 5'UXG3'.
d. 5'GXU3'.
06/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 12