YOMEDIA
NONE

Luyện tập trang 94 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Luyện tập trang 94 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo

Lập bảng so sánh số lượng nhiễm sắc thể trong các giai đoạn khác nhau của quá trình nguyên phân và giảm phân.

ADSENSE

Hướng dẫn giải chi tiết

Phương pháp giải:

Đặc điểm của NST ở các kì;

- Kì trung gian: NST nhân đôi.

- Nguyên phân:

+ Kì đầu: Nhiễm sắc thể co xoắn.

+ Kì giữa: Các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại tập trung thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào và có hình dạng đặc trưng cho loài.

+ Ki sau: Các nhiễm sắc tử (chromatid) tách nhau ở tâm động và được thoi phân bào kéo về hai cực của tế bào.

+ Kì cuối: Nhiễm sắc thể dãn xoắn.

- Giảm phân:

+ Kì đầu l : Các nhiễm sắc thể kép bắt đôi với nhau theo từng cặp tương đồng. Sau khi tiếp hợp, các nhiễm sắc thể kép có thể trao đổi các đoạn chromatid cho nhau, sau đó xoắn lại.

+ Kì giữa I: Các cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng sau khi bắt đôi và co xoắn cực đại di chuyển về mặt phẳng xích đạo của tế bào và xếp thành hai hàng.

+ Ki sau I: Mỗi nhiễm sắc thể kép trong cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng được dây tơ phân bào kéo về mỗi cực của tế bào (phân li về hai cực tế bào).

+ Kì cuối I: Ở mỗi cực của tế bào, các nhiễm sắc thể kép dần dãn xoắn tạo thành hai tế bào con có bộ nhiễm sắc thể đơn bội kép (n nhiễm sắc thể kép).

+ Ki đầu II: Các nhiễm sắc thể dần co xoắn lại.

+ Kì giữa II: Các nhiễm sắc thể kép tập trung thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.

+ Ki sau II: Các chromatid tách nhau ở tâm động và được thoi phân bào kéo về hai cực của tế bào.

+ Kì cuối II: Nhiễm sắc thể dãn xoắn, tạo thành hai tế bào con có bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n nhiễm sắc thể đơn).

Lời giải chi tiết:

- Số lượng nhiễm sắc thể trong các giai đoạn khác nhau của quá trình nguyên phân:

 

kì trung gian

kì đầu

kì giữa

Kì sau

Kì cuối

NST đơn

0

0

0

4n

4n

NST kép

2n

2n

2n

4n

4n

- Số lượng nhiễm sắc thể trong các giai đoạn khác nhau của quá trình giảm phân:

Giảm phân I

 

Kì trung gian

Kì đầu

kì giữa

kì sau

kì cuối

NST đơn

0

0

0

0

0

NST kép

2n

2n

2n

2n

2n

Giảm phân II

 

 Kì trung gian

kì đầu

kì giữa

kì sau

kì cuối

NST đơn

 

0

0

2n

n

NST kép

 

n

n

2n

2n

-- Mod Sinh Học 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Luyện tập trang 94 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA

Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.

Bài tập SGK khác

Hình thành kiến thức mới 9 trang 93 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Hình thành kiến thức mới 10 trang 94 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Hình thành kiến thức mới 12 trang 95 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Hình thành kiến thức mới 13 trang 95 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải Bài tập 1 trang 95 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải Bài tập 2 trang 95 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 19.1 trang 56 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 19.2 trang 56 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 19.3 trang 56 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 19.4 trang 56 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 19.5 trang 56 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 19.6 trang 56 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 19.7 trang 56 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 19.8 trang 56 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 19.9 trang 56 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 19.10 trang 56 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 19.11 trang 56 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 19.12 trang 57 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 19.13 trang 57 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 19.14 trang 57 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 19.15 trang 57 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 19.16 trang 57 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 19.17 trang 57 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 19.18 trang 57 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 19.19 trang 57 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 19.20 trang 58 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 19.21 trang 58 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 19.22 trang 58 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 19.23 trang 58 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 19.24 trang 58 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 19.25 trang 58 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 19.26 trang 58 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 19.27 trang 58 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 19.28 trang 58 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 19.29 trang 58 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 19.30 trang 59 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 19.31 trang 59 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 19.32 trang 59 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 19.33 trang 59 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 19.34 trang 59 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 19.35 trang 59 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF