Hình thành kiến thức mới 12 trang 95 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo
Hãy cho biết những khác biệt cơ bản của hai quá trình phân bào: nguyên phân và giảm phân theo Hình 19.8.
Hình 19.8. khác biệt cơ bản của hai quá trình phân bào
Hướng dẫn giải chi tiết
Phương pháp giải:
Quan sát các đặc điểm của các kì ở hai quá trình phân bào và nêu các điểm khác nhau của hai kì phân bào.
Hình 19.8. khác biệt cơ bản của hai quá trình phân bào
Lời giải chi tiết:
Những khác biệt cơ bản của hai quá trình phân bào: nguyên phân và giảm phân:
- Nguyên phân trải qua 1 lần phân bào, giảm phân trải qua hai lần phân bào.
- Ở kì đầu của nguyên phân không có sự trao đổi chéo, ở kì đầu của giảm phân có sự tiếp hợp và trao đổi chéo của các cặp NST tương đồng.
- Ở kì giữa của nguyên phân, các cặp NST kép xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo. Ở kì giữa của giảm phân I, các cặp NST tương đồng xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo.
- Ở kì sau của nguyên phân, mỗi NST kép phân li thành hai NST đơn. Ở kì sau của giảm phân I, các cặp NST tương đồng phân li thành hai NST kép.
- Kết quả của nguyên phân tạo ra hai tế bào con, tế bào con có bộ nhiễm sắc thể như tế bào mẹ (2n → 2n). Kết quả của giảm phân tạo ra bốn tế bào con, tế bào con có bộ nhiễm sắc thể bằng một nửa tế bào mẹ (2n → n).
-- Mod Sinh Học 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Hình thành kiến thức mới 10 trang 94 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Luyện tập trang 94 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Hình thành kiến thức mới 13 trang 95 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải Bài tập 1 trang 95 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải Bài tập 2 trang 95 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.1 trang 56 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.2 trang 56 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.3 trang 56 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.4 trang 56 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.5 trang 56 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.6 trang 56 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.7 trang 56 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.8 trang 56 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.9 trang 56 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.10 trang 56 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.11 trang 56 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.12 trang 57 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.13 trang 57 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.14 trang 57 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.15 trang 57 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.16 trang 57 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.17 trang 57 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.18 trang 57 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.19 trang 57 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.20 trang 58 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.21 trang 58 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.22 trang 58 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.23 trang 58 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.24 trang 58 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.25 trang 58 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.26 trang 58 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.27 trang 58 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.28 trang 58 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.29 trang 58 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.30 trang 59 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.31 trang 59 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.32 trang 59 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.33 trang 59 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.34 trang 59 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.35 trang 59 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST