Hình thành kiến thức mới 13 trang 95 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo
Hãy lập bảng so sánh điểm giống và khác nhau của hai quá trình phân bào này.
Hình 19.8. khác biệt cơ bản của hai quá trình phân bào
Hướng dẫn giải chi tiết
Phương pháp giải:
Quan sát các đặc điểm của các kì ở hai quá trình phân bào và nêu các điểm khác nhau của hai kì phân bào.
Hình 19.8. khác biệt cơ bản của hai quá trình phân bào
Lời giải chi tiết:
Nguyên phân |
Giảm phân |
|
Giống nhau |
– Đều có thoi phân bào. – Lần phân bào II của giảm phân diễn ra giống nguyên phân: NST kép xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc (ở kì giữa) và tách nhau ở tâm động thành hai NST đơn phân li về hai cực tế bào (ở kì sau). |
|
Khác nhau |
– Xảy ra ở tất cả các dạng tế bào. – Một lần phân bào. – Không có tiếp hợp và hoán vị gen. – Kết thúc nguyên phân tạo ra 2 tế bào có số lượng NST giống tế bào mẹ (2n). |
– Chỉ xảy ra ở tế bào sinh dục giai đoạn chín. – Hai lần phân bào. – Có tiếp hợp và hoán vị gen. – Các NST kép ở kì giữa I xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo, phân li độc lập và tổ hợp tự do đi về 2 cực tế bào (ở kì sau), hình thành 2 tế bào con (ở kì cuối) mang số lượng n NST kép. – Kết thúc giảm phân tạo ra 4 tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa (n). |
-- Mod Sinh Học 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Luyện tập trang 94 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Hình thành kiến thức mới 12 trang 95 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải Bài tập 1 trang 95 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải Bài tập 2 trang 95 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.1 trang 56 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.2 trang 56 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.3 trang 56 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.4 trang 56 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.5 trang 56 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.6 trang 56 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.7 trang 56 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.8 trang 56 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.9 trang 56 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.10 trang 56 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.11 trang 56 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.12 trang 57 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.13 trang 57 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.14 trang 57 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.15 trang 57 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.16 trang 57 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.17 trang 57 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.18 trang 57 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.19 trang 57 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.20 trang 58 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.21 trang 58 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.22 trang 58 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.23 trang 58 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.24 trang 58 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.25 trang 58 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.26 trang 58 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.27 trang 58 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.28 trang 58 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.29 trang 58 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.30 trang 59 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.31 trang 59 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.32 trang 59 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.33 trang 59 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.34 trang 59 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 19.35 trang 59 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST