Hình thành kiến thức mới 6 trang 58 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo
Thế nào là môi trường nhược trương, ưu trương và đẳng trương? Xác định chiếu vận chuyển chất tan giữa tế bào và môi trường trong mỗi loại môi trường đó.
Hướng dẫn giải chi tiết
Phương pháp giải:
Dựa vào nồng độ chất tan của môi trường so với nồng độ chất tan trong tế bào, người ta chia môi trường thành ba loại là nhược trương, ưu trương và đẳng trương.
Lời giải chi tiết:
- Môi trường nhược trương là môi trường có nồng độ chất tan bên ngoài tế bào nhỏ hơn bên trong tế bào và các phân tử nước thẩm thấu vào trong tế bào.
Chiều vận chuyển chất tan: Từ trong tế bào ra ngoài tế bào.
- Môi trường đẳng trương là môi trường có nồng độ chất tan bên ngoài tế bào bằng nổng độ chất tan trong tế bào và các phân tử nước di chuyển ở trang thái cân bằng.
Chiều vận chuyển chất tan: Chất tan từ ngoài vào trong và từ trong ra ngoài với nồng độ bằng nhau.
- Môi trường ưu trương là môi trường có nổng độ chất tan bên ngoài tế bào lớn hơn và các phân tử nước thẩm thấu ra ngoài tế bào.
Chiều vận chuyển chất tan: Từ ngoài tế bào vào trong tế bào.
-- Mod Sinh Học 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Hình thành kiến thức mới 4 trang 57 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Hình thành kiến thức mới 5 trang 57 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Luyện tập trang 58 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Vận dụng trang 58 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Hình thành kiến thức mới 7 trang 59 SGK Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Luyện tập trang 59 SGK Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Hình thành kiến thức mới 8 trang 60 SGK Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Hình thành kiến thức mới 9 trang 60 SGK Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Luyện tập trang 60 SGK Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải Bài tập 1 trang 60 SGK Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải Bài tập 2 trang 60 SGK Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải Bài tập 3 trang 60 SGK Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải Bài tập 4 trang 60 SGK Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 11.1 trang 37 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 11.2 trang 37 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 11.3 trang 37 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 11.4 trang 38 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 11.5 trang 38 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 11.6 trang 38 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 11.7 trang 38 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 11.8 trang 38 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 11.9 trang 38 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 11.10 trang 38 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST