YOMEDIA
NONE

Hình thành kiến thức mới 4 trang 120 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Hình thành kiến thức mới 4 trang 120 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo

Hãy vẽ và giải thích đường cong sinh trưởng trong nuôi cấy liên tục.

ADSENSE

Hướng dẫn giải chi tiết

Phương pháp giải:

- Dựa vào hình 25.3 và đặc điểm của các pha, vẽ đường cong sinh trưởng và giải thích sự thay đổi của đường cong sinh trưởng.

Hình 25.3. Các pha sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong nuôi cấy không liên tục

Lời giải chi tiết:

- Vẽ đường cong sinh trường:

Đường cong sinh trưởng nuôi cấy liên tục

- Giải thích đường cong sinh trưởng trong nuôi cấy liên tục:

+ Ở pha tiềm phát, đường cong sinh trường thể hiện số lượng tế bào lúc bắt đầu nuôi cấy, lúc này các tế bào vi sinh vật bắt đầu thích nghi với môi trường nên số lượng tế bào sống bằng tế bào chết đi.

+ Ở pha lũy thừa, đường cong sinh trưởng tăng do mật độ bắt đầu tăng, và đạt cực đại tại cuối pha. Trong pha này, các tế bào đã thích nghi được với môi trường nên số lượng tế bào sinh ra nhiều hơn so với tế bào chết đi.

+ Ở pha cân bằng, đường cong sinh trưởng hầu như thẳng do mật độ hầu như không thay đổi. Lúc này dinh dưỡng bắt đầu thiếu hụt dần nên số lượng tế bào sinh ra bằng số lượng tế bào chết.

+ Ở pha suy vong, đường cong sinh trường giảm xuống do dinh dưỡng cạn kiệt đồng thời các chất độc hại cho sự sinh trưởng của quần thể được tích lũy nên số lượng tế bào chết đi lớn hơn số lượng tế bào sinh ra làm mật độ tế bào suy giảm.

-- Mod Sinh Học 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Hình thành kiến thức mới 4 trang 120 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA

Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.

Bài tập SGK khác

Luyện tập trang 119 SGK Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Hình thành kiến thức mới 3 trang 120 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Luyện tập trang 120 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Hình thành kiến thức mới 5 trang 122 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Hình thành kiến thức mới 6 trang 122 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Hình thành kiến thức mới 7 trang 122 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Luyện tập 1 trang 122 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Luyện tập 2 trang 122 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Hình thành kiến thức mới 8 trang 123 SGK Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Luyện tập trang 123 SGK Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Vận dụng trang 123 SGK Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải Bài tập 1 trang 123 SGK Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải Bài tập 2 trang 123 SGK Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải Bài tập 3 trang 123 SGK Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 25.1 trang 75 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 25.2 trang 75 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 25.3 trang 75 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 25.4 trang 75 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 25.5 trang 76 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 25.6 trang 76 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 25.7 trang 76 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 25.8 trang 76 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 25.9 trang 76 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 25.10 trang 77 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 25.11 trang 77 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 25.12 trang 77 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 25.13 trang 77 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 25.14 trang 77 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 25.15 trang 77 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 25.16 trang 77 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 25.17 trang 77 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 25.18 trang 77 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF