YOMEDIA
NONE

Giải Bài tập 1 trang 154 SGK Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải Bài tập 1 trang 154 SGK Sinh học 10 Chân trời sáng tạo

Hãy liệt kê một số bệnh do virus gây ra ở thực vật, động vật và người (tên bệnh, virus gây bệnh, hình ảnh virus, triệu chứng, sự lây truyền, hậu quả,.).

ADSENSE

Hướng dẫn giải chi tiết

Phương pháp giải:

- Một số bệnh do virus ở con người: Viêm gan A, B, C, hội chứng viêm đường hô hấp cấp, sởi, cúm,...

- Một số bệnh do virus ở động vật: Dại, cúm, tả lợn, đốm trắng ở tôm,...

- Một số bệnh do virus ở thực vật: bệnh lùn xoăn lá, vàng lùn ở lúa; bệnh khảm thuốc lá; bệnh vàng xoăn lá cà chua

Lời giải chi tiết:

*Ở người:

Bệnh cúm: virus cúm. Triệu chứng sốt hoặc cảm thấy sốt/ớn lạnh, ho, đau họng, sổ mũi hoặc nghẹt mũi, đau nhức cơ hoặc toàn thân, nhức đầu và mệt mỏi. Con đường lây nhiềm : thông qua dịch tiết đường hô hấp.

[Đặc điểm cấu tạo của virus cúm | Vinmec]

 Đậu mùa: virus đậu mùa. con đường lây truyền: Bệnh lây truyền thường xảy ra qua bộ máy hô hấp bằng những giọt nước bọt hoặc tiêm chích trên da bị nhiễm Variola virus. Đôi khi vi rút đậu mùa vào cơ thể gây bệnh qua kết mạc mắt hoặc rau thai
Các dấu hiệu để nhận biết bệnh đậu mùa thường gặp là:

+Sốt cao đột ngột;
+Cơ thể khó chịu, mệt mỏi;
+Đau lưng và đau đầu dữ dội, có lúc đau bụng và nôn;
+2 - 4 ngày xuất hiện ban ban ngứa;
+Ban phát triển qua các giai đoạn: dát, sần, mụn nước, mụn mủ và đóng vảy;
+Tổn thương của bạn khi tróc vảy sẽ để lại sẹo;

Bệnh đậu mùa ở trẻ em có thể xuất hiện các biến chứng liên quan đến phổi

[Bệnh đậu mùa lây qua đường nào? | Vinmec]

 Bệnh quai bị: gây ra bởi virus quai bị (Mumps virus), thuộc họ Paramyxoviridae.  Bệnh lây từ người bệnh qua người lành thông qua nước bọt hoặc dịch tiết mũi họng chứa virus khi người bệnh hắt hơi, ho, nói chuyện, khạc nhổ... Các triệu chứng phổ biến của bệnh quai bị bao gồm: Sốt cao đột ngột;Chán ăn;Đau đầu;Sau khi sốt 1-3 ngày, tuyến nước bọt đau nhức, sưng to, có thể sưng ở một hoặc cả hai bên, khiến khuôn mặt bệnh nhân bị biến dạng, khó nhai, khó nuốt. không được điều trị đúng cách sẽ dẫn đến những biến chứng nguy hiểm. Một số biến chứng của quai bị gồm:

+Viêm tinh hoàn và đáng lo nhất chính là teo tinh hoàn, có thể dẫn đến vô sinh.
+Viêm buồng trứng: người bệnh sẽ có dấu hiệu đau bụng, rong kinh.
+Đặc biệt, phụ nữ mang thai mắc quai bị trong 3 tháng đầu có thể bị sảy thai hoặc thai chết lưu.
+Nhồi máu phổi: nguyên nhân do huyết khối từ tĩnh mạch tuyến tiền liệt.
+Viêm tụy cấp tính,viêm cơ tim,viêm não, viêm màng não

[Virus quai bị sống trong không khí bao lâu? | Vinmec]

ngoài ra các em có thể tìm hiểu thêm các chủng virus:  viêm gan B, sở, viêm não Nhật Bản, bệnh dại, bại liệt, hội chứng HIV/AIDS…

*Ở động vật:

Bệnh cúm gia cầm: Virut cúm gia cầm. Con đường lây truyền qua không khí và phân bón, nhưng cũng có thể lây  nhiễm từ thức ăn, nước, dụng cụ. 
Các dấu hiệu và triệu chứng của cúm gia cầm ở gia cầm
+Chết đột ngột mà không có bất kỳ dấu hiệu nào.
+Yếm thịt (phần ức gà), mào, chân chuyển sang màu tím.
+Đầu, mí mắt, mào, yếm thịt, hông bị sưng.
+Vỏ trứng mềm hoặc biến dạng.
+Giảm sản lượng đẻ trứng.
+Thiếu năng lượng, giảm ăn và không linh hoạt.
+Bị tiêu chảy.
+Chảy nước mũi.

[DỊCH CÚM GIA CẦM NHÓM A LÀ GÌ?]

 Cúm lợn: virus cúm lợn. Lây truyền qua không khí và phân bón, nhưng cũng có thể lây  nhiễm từ  thức ăn, nước, dụng cụ.
Lợn bệnh sốt, bỏ ăn, ho, chảy nhiều nước mũi, thở khó, viêm phổi, tổn thương niêm mạc phế quản, dịch nhầy trong phế quản, hạch lympho sưng…, lợn con nằm co cụm một chỗ, da mần đỏ. Ở thể cấp tính, bệnh đột ngột bùng phát và lây lan nhanh ra toàn đàn, sốt cao 41,5 – 420C.

[Virus cúm lợn mới có khả năng gây đại dịch - VnExpress]

và các loại vi rút cúm khác

*Ở thực vật:

Bệnh Greening gây hại trên cây có múi (Do vi khuẩn Liberibacter asiaticus):

[Bệnh vàng lá Greening (Huanglongbing)]

Con đường lây bệnh :Bệnh thường lây lan do rầy chổng cánh truyền vi khuẩn từ cây bị bệnh sang cây chưa bị bệnh và bệnh lây lan qua mắt ghép.
 Biểu hiện triệu chứng đầu tiên là quả bị méo mó biến dạng, khi bổ ra sẽ thấy tâm lệch qua một bên và hạt bị thối. 

Bệnh chổi rồng gây hại trên cây nhãn do vi khuẩn nhóm Gamma Proteopacteria:

[Gammaproteobacteria | PHYLO: THE TRADING CARD GAME]

Con đường truyền bệnh: qua nhân giống vô tính (ghép, chiết cành từ cây bị bệnh) và qua động vật truyền bệnh là nhện lông nhung hại cây.

Triệu chứng bệnh dễ nhận dạng: khi ra đọt non phát triển dài khoảng 2-3 cm, lá bị co lại và mọc thành từng chùm nhìn như bó chổi. Trên chùm hoa, bệnh gây hại làm chùm hoa co cụm, không đậu quả hoặc đậu rất ít quả.

-- Mod Sinh Học 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Giải Bài tập 1 trang 154 SGK Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA

Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.

Bài tập SGK khác

Luyện tập trang 152 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Vận dụng trang 152 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải Bài tập 1 trang 154 SGK Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải Bài tập 2 trang 154 SGK Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 31.1 trang 95 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 31.2 trang 95 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 31.3 trang 95 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 31.4 trang 95 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 31.5 trang 95 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 31.6 trang 96 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 31.7 trang 96 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 31.8 trang 96 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 31.9 trang 96 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 31.10 trang 97 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 31.11 trang 97 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 31.12 trang 97 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 31.13 trang 97 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 31.13 trang 97 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 31.14 trang 97 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 31.15 trang 97 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 31.16 trang 97 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF