YOMEDIA
NONE

Soạn bài Thực hành tiếng Việt trang 84 - Ngữ văn 8 Tập 1 Kết Nối Tri Thức

Ở phần kiến thức tiếng Việt trong Bài 4: Tiếng cười trào phúng trong thơ, HỌC247 xin giới thiệu đến các em nội dung bài soạn Thực hành tiếng Việt trang 84 thuộc sách Kết nối tri thức dưới đây. Nội dung bài giảng được HỌC247 biên soạn và tổng hợp nhằm giúp các em nhận biết được nghĩa của một số yếu tố Hán Việt thông dụng và nghĩa của những từ, thành ngữ có yếu tố Hán Việt được sử dụng trong câu. Để nắm được nội dung của bài học này, các em có thể tham khảo thêm bài giảng Thực hành tiếng Việt trang 84. Chúc các em học tập vui vẻ!

 

1. Tóm tắt nội dung bài học

1.1. Đặc điểm

- Mang sắc thái nghĩa. 

- Mang sắc thái biểu cảm. 

- Mang sắc thái phong cách.

1.2. Hiện tượng đồng âm giữa một số yếu tố Hán Việt

Hiện tượng đồng âm giữa một số yếu tố Hán Việt là hiện tượng các yếu tố Hán Việt thường cùng âm, nhưng nghĩa khác xa nhau và không có liên quan với nhau.

2. Soạn bài Thực hành tiếng Việt trang 84 - Ngữ văn 8 Tập 1 Kết Nối Tri Thức

Câu 1: Chỉ ra một số yếu tố Hán Việt được sử dụng trong văn bản Lễ xướng danh khoa Đinh Dậu.

a. Giải nghĩa mỗi yếu tố.

b. Tìm một số từ Hán Việt có sử dụng những yếu tố đó (mỗi yếu tố tìm ít nhất hai từ).

Lời giải chi tiết:

a. Một số yếu tố Hán Việt được sử dụng trong văn bản Lễ xướng danh khoa Đinh Dậu:

- sĩ tử: là những học trò ngày xưa.

- quan trường: là trường thi.

- quan sứ: quan người nước ngoài.

- nhân tài: người có tài năng và đạo đức; có một sở trường nào đó, những người có tài năng, năng lực vượt trội ở lĩnh vực nào đó như kinh tế, chính trị, xã hội, khoa học... và có đóng góp cho xã hội.

b. Yếu tố “nhân” có 2 cách hiểu:

- nhân: con người (1).

- nhân: tình người (2).

=> Nhận xét: Các từ Hán Việt có sử dụng yếu tố nhân: Nhân cách, nhân hậu, nhân loại, thi nhân, cử nhân, nhân viên, phu nhân,...

 

Câu 2: Kẻ bảng vào vở theo mẫu sau và tìm từ có yếu tố Hán Việt tương ứng:

Lời giải chi tiết:

 

Câu 3: Xếp các từ ngữ sau thành từng nhóm có yếu tố Hán Việt cùng nghĩa và giải nghĩa yếu tố Hán Việt đó:

a. nam: kim chỉ nam, nam quyền, nam phong, phương nam, nam sinh, nam tính

b. thủy: thủy tổ, thủy triều, thủy lực, hồng thủy, khởi thủy, nguyên thủy

c. giai: giai cấp, giai điệu, giai nhân, giai phẩm, giai thoại, giai đoạn, bách niên giai lão.

Lời giải chi tiết:

a.

b.

c.

 

Câu 4: Giải nghĩa các thành ngữ có yếu tố Hán Việt sau và đặt một câu với mỗi thành ngữ:

a. vô tiền khoáng hậu

b. dĩ hòa vi quý

c. đồng sàng dị mộng

d. chúng khẩu đồng từ

e. độc nhất vô nhị

Lời giải chi tiết:

a. vô tiền khoáng hậu: Điều chưa từng xảy ra trong quá khứ và cũng rất khó xảy ra trong tương lai.

Ví dụ: Messi lập kỷ lục “vô tiền khoáng hậu” trong lịch sử bóng đá.

b. dĩ hòa vi quý: Ý nghĩa cả câu khuyên con người ta giao tiếp hòa thuận, hòa nhã khi tiếp xúc lẫn nhau. Việc hòa hợp, nhường nhịn lẫn nhau sẽ giúp cải thiện mối quan hệ giữa hai người.

Ví dụ: Anh em chung sống một nhà nên lấy dĩ hòa vi quý làm đầu.

c. đồng sàng dị mộng: (Nghĩa đen) Cùng nằm một giường mà giấc mơ khác nhau. (Nghĩa bóng) Sống gần nhau, nhưng không cùng một chí hướng.

Ví dụ: Hai đứa nó là vợ chồng với nhau nhưng đồng sàng dị mộng.

d. chúng khẩu đồng từ: Nhiều người cùng nói một ý giống nhau.

Ví dụ: Chúng khẩu đồng từ, ông sư cũng chết.

e. độc nhất vô nhị: Thứ độc đáo, chỉ có một mà không có hai.

Ví dụ: Canh cá lóc mẹ nấu ngon độc nhất vô nhị.

Ngoài ra, để củng cố và nâng cao kiến thức bài học được tốt hơn mời các em xem thêm: 

  • Soạn văn tóm tắt Thực hành tiếng Việt trang 84

3. Hỏi đáp về bài Thực hành tiếng Việt trang 84 - Ngữ văn 8 Tập 1 Kết Nối Tri Thức

Khi có vấn đề khó hiểu về bài soạn này cần giải đáp, các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Ngữ văn HỌC247 sẽ sớm trả lời cho các em. 

NONE
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON