YOMEDIA
NONE

Luyện tập 1 trang 49 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Luyện tập 1 trang 49 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo

Viết công thức hóa học của phosphoric acid có cấu tạo từ hydrogen và nhóm phosphate. Trong phosphoric aicd, nguyên tố nào có phần trăm lớn nhất?

ADSENSE

Hướng dẫn giải chi tiết Luyện tập 1

Phương pháp giải:

- Hydrogen: kí hiệu hóa học là H, có hóa trị I

- Nhóm phosphate: kí hiệu hóa học là PO4, hóa trị III

- Áp dụng quy tắc hóa trị: Trong phân tử hợp chất hai nguyên tố, tích hóa trị và số nguyên tử của nguyên tố này bằng tích hóa trị và số nguyên tử của nguyên tố kia.

- Cách tính phần trăm nguyên tố có trong hợp chất:

Với hợp chất: AxBy ta có: \({\rm{\% A = }}\frac{{{\rm{KLNT(A)}}{\rm{.x}}}}{{{\rm{KLPT(}}{{\rm{A}}_{\rm{x}}}{{\rm{B}}_{\rm{y}}}{\rm{)}}}}{\rm{.100\% }}\)

Lời giải chi tiết:

- Gọi công thức hóa học phosphoric acid là Hx(PO4)y

Theo quy tắc hóa trị: I.x = III.y

\( =  > \frac{{\rm{x}}}{{\rm{y}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{III}}}}{{\rm{I}}}{\rm{ = }}\frac{{\rm{3}}}{{\rm{1}}}\)

Tỉ lệ số nguyên tử trong phân tử là những số nguyên đơn giản nhất, suy ra x = 3 và y =1

=> Công thức hóa học của hợp chất: H3PO4

- Phần trăm các nguyên tố có trong hợp chất:

\(\begin{array}{l}
{\rm{\% H = }}\frac{{{\rm{1}}{\rm{.3}}}}{{1.3 + 31 + 16.4}}{\rm{.100\%  = 3,06\% }}\\
{\rm{\% P = }}\frac{{31}}{{1.3 + 31 + 16.4}}{\rm{.100\%  = 31,63\% }}\\
{\rm{ =  > \% O =  65,31\% }}
\end{array}\)

=> Nguyên tố O có phần trăm lớn nhất

-- Mod Khoa học tự nhiên 7 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Luyện tập 1 trang 49 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA

Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.

Bài tập SGK khác

Luyện tập 1 trang 46 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Luyện tập 2 trang 46 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Luyện tập 2 trang 49 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Luyện tập trang 50 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Vận dụng trang 46 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Vận dụng trang 50 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Vận dụng trang 51 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 1 trang 51 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 2 trang 51 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 3 trang 51 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 7.1 trang 22 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 7.2 trang 22 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 7.3 trang 22 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 7.4 trang 22 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 7.5 trang 22 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 7.6 trang 23 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 7.7 trang 23 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 7.8 trang 23 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 7.9 trang 23 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 7.10 trang 23 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 7.11 trang 23 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 7.12 trang 24 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 7.13 trang 24 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 7.14 trang 24 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 7.15 trang 24 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 7.16 trang 24 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 7.17 trang 24 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 7.18 trang 25 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 7.19 trang 25 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 7.20 trang 25 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF