YOMEDIA
NONE

Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với \(A(2;4);B(3;1);C( - 1;1)\). Tìm tọa độ trọng tâm G, trực tâm H, tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Theo dõi Vi phạm
ATNETWORK

Trả lời (1)

  • \(A(2;4),B(3;1),C( - 1;1)\)

    Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là: \(\left\{ \begin{array}{l}{x_G} = \dfrac{{{x_A} + {x_B} + {x_C}}}{3} = \dfrac{4}{3}\\{y_G} = \dfrac{{{y_A} + {y_B} + {y_C}}}{3} = 2\end{array} \right.\)

    Vậy \(G\left( {\dfrac{4}{3};2} \right)\)

    *Gọi H(x; y), ta có:

    \(\overrightarrow {AB}  = (1; - 3);\overrightarrow {BC}  = ( - 4;0)\);\(\overrightarrow {CH}  = (x + 1;y - 1);\)\(\overrightarrow {AH}  = (x - 2;y - 4)\)

    H là trực tâm tam giác ABC \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}AH \bot BC\\CH \bot AB\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\overrightarrow {AH} .\overrightarrow {BC}  = 0\\\overrightarrow {CH} .\overrightarrow {AB}  = 0\end{array} \right.\)

    \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} - 4(x - 2) +0(y-4)= 0\\(x + 1) - 3(y - 1) = 0\end{array} \right. \)

    \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
    x - 2 = 0\\
    x - 3y + 4 = 0
    \end{array} \right.\)

    \(\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = 2\\y = 2\end{array} \right.\)

    *Gọi I(x; y), I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC \( \Leftrightarrow IA = IB = IC\)

    \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
    AI = BI\\
    BI = CI
    \end{array} \right.\) \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
    \sqrt {{{\left( {x - 2} \right)}^2} + {{\left( {y - 4} \right)}^2}} = \sqrt {{{\left( {x - 3} \right)}^2} + {{\left( {y - 1} \right)}^2}} \\
    \sqrt {{{\left( {x - 3} \right)}^2} + {{\left( {y - 1} \right)}^2}} = \sqrt {{{\left( {x + 1} \right)}^2} + {{\left( {y - 1} \right)}^2}}
    \end{array} \right.\)

    \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{(x - 2)^2} + {(y - 4)^2} = {(x - 3)^2} + {(y - 1)^2}\\{(x - 3)^2} + {(y - 1)^2} = {(x + 1)^2} + {(y - 1)^2}\end{array} \right.\)

    \(\begin{array}{l}
    \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
    {\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = {\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2}\\
    {\left( {x - 3} \right)^2} = {\left( {x + 1} \right)^2}
    \end{array} \right.\\
    \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
    {\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = {\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2}\\
    {x^2} - 6x + 9 = {x^2} + 2x + 1
    \end{array} \right.\\
    \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
    {\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = {\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2}\\
    - 8x = - 8
    \end{array} \right.\\
    \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
    {\left( {1 - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = {\left( {1 - 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2}\\
    x = 1
    \end{array} \right.\\
    \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
    1 + {y^2} - 8y + 16 = 4 + {y^2} - 2y + 1\\
    x = 1
    \end{array} \right.\\
    \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
    - 6y = - 12\\
    x = 1
    \end{array} \right.
    \end{array}\)

    \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 2\end{array} \right.\)

    Vậy: I(1; 2)

      bởi Nguyễn Lệ Diễm 22/02/2021
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
NONE

Các câu hỏi mới

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON