YOMEDIA
NONE

Giải và biện luận hệ bất pt (x^2-1)(x-2)>=0 và x^2-(3a+1)x+a(2a+1) < = 0

Giải và biện luận hệ bất phương trình sau :

\(\begin{cases}\left(x^2-1\right)\left(x-2\right)\ge0\\x^2-\left(3a+1\right)x+a\left(2a+1\right)\le0\end{cases}\)

Theo dõi Vi phạm
ADSENSE

Trả lời (1)

  • \(\begin{cases}\left(x^2-1\right)\left(x-2\right)\ge0\\x^2-\left(3a+1\right)x+a\left(2a+1\right)\le0\end{cases}\)  (1)

    Xét các bất phương trình thành phần

    \(\left(x^2-1\right)\left(x-2\right)\ge0\)  (a)

    \(x^2-\left(3a+1\right)x+a\left(2a+1\right)\le0\)  (b)

    Ta có T(1)=T(a)\(\cap\) T(b)

    Lập bảng xét dấy 

    \(f\left(x\right)=\left(x^2-1\right)\left(x-2\right)\)

    x-\(\infty\)       -1           1           2                  +\(\infty\)
    f(x)        -    0    +     0       -    0      +

    Từ bảng xét dấu ta được T(a) = \(\left[-1;1\right]\cup\left[2;+\infty\right]\)

    Từ : \(x^2-\left(3a+1\right)x+a\left(2a+1\right)\) ta có các nghiệm x= a; x=2a+1

    - Nếu \(a\le2a+1\Leftrightarrow a\ge-1\) thì T(b) = \(\left[a;2a+1\right]\)

    Xét các trường hợp sau :

             + Trường hợp 1 :

     \(\begin{cases}-1\le a\le1\\-1\le2a+1\le1\end{cases}\)   \(\Leftrightarrow\)  \(\begin{cases}-1\le a\le1\\0\le a\le0\end{cases}\)   \(\Leftrightarrow\)   \(-1\le a\le0\)

    Ta có T(a)\(\cap\) T(b)= \(\left[a;2a+1\right]\)

              + Trường hợp 2 

     \(\begin{cases}-1\le a\le1\\1<2a+1<2\end{cases}\)   \(\Leftrightarrow\)  \(\begin{cases}-1\le a\le1\\a\in\left\{0;\frac{1}{2}\right\}\end{cases}\)   \(\Leftrightarrow\)   \(-1\le a\le0\)

    Ta có T(a)\(\cap\) T(b)= \(\left[a;1\right]\)

     

        + Trường hợp 3 

     \(\begin{cases}-1\le a\le1\\2\le2a+1\end{cases}\)   \(\Leftrightarrow\)  \(\begin{cases}-1\le a\le1\\\frac{1}{2}\le a\end{cases}\)   \(\Leftrightarrow\)   \(\frac{1}{2}\le a\le1\)

    Ta có T(a)\(\cap\) T(b)= \(\left[a;1\right]\cup\left[2;2a+1\right]\)

       + Trường hợp 4

       1<a<2 suy ra 2a+1>3>2. Khi đó ta có Ta có T(a)\(\cap\) T(b)= \(\left[2;2a+1\right]\)

       + Trường hợp 5 :

       a\(\ge\)2 suy ra 2a+1 \(\ge\) a \(\ge\) 2. Khi đó T(a)\(\cap\) T(b)= \(\left[a;2a+1\right]\)

    - Nếu 2a+1<a \(\Leftrightarrow\) a<-1 thì T(b) = \(\left[a;2a+1\right]\)

    Khi đó ta có T(a)\(\cap\) T(b) = \(\varnothing\) nên (1) vô nghiệm

    Từ đó ta kết luận :

    + Khi a<-1 hệ vô nghiệm T(1) =\(\varnothing\)

    +  Khi \(-1\le a\le0\) hoặc \(a\ge2\) hệ có tập nghiệm T (1) = \(\left[a;2a+1\right]\)

    + Khi 0<a<\(\frac{1}{2}\)  hệ có tập nghiệm T(1) = \(\left[a;1\right]\)

    + Khi \(\frac{1}{2}\)\(\le\)\(\le\)1 hệ có tập nghiệm T(1) = \(\left[a;1\right]\cup\left[2;2a+1\right]\)

    + Khi 1<a<2, hệ có tập nghiệm T(1) =\(\left[2;2a+1\right]\)

     

     

     

     

     

      bởi Nhật Vân 06/11/2018
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
NONE

Các câu hỏi mới

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF