YOMEDIA
NONE

Hãy nêu các câu lệnh cơ bản của ngôn ngữ lập trình Pascal?

Các câu lệnh cơ bản của ngôn ngữ lập trình Pascal

Theo dõi Vi phạm
ATNETWORK

Trả lời (1)

  • Từ khoá (tên dành riêng) là những từ được ngôn ngữ lập trình quy định dùng với ý nghĩa riêng xác định, người lập trình không được sử dụng với ý nghĩa khác.
    Sau đây là các từ khoá của ngôn ngữ lập trình Pascal:

    And

    Asm

    Array

    Begin

    Case

    Const

    Constructor

    Destructor

    Div

    Do

    Downto

    Else

    End

    Exports

    File

    For

    Function

    Goto

    If

    Implementation

    In

    Inherited

    Inline

    Interface

    Label

    Library

    Mod

    Nil

    Not

    Object

    Of

    Or

    Packed

    Procedure

    Program

    Record

    Repeat

    Set

    Shl

    Shr

    String

    Then

    To

    Type

    Unit

    Until

    Uses

    Var

    While

    With

    Xor

    Từ định hướng chủ yếu là từ định hướng thủ tục, không như từ khoá, các từ này có thể được định nghĩa lại, tuy nhiên điều này không được khuyến khích.

    Các câu lệnh

    1. SYSTEM

    • write(): in ra màn hình liền sau kí tự cuối.
    • writeln(): in xuống một hàng.
    • read(): đọc biến.
    • readln: dừng chương trình

    2. Uses CRT

      • clrscr : xoá toàn bộ màn hình.
      • textcolor() : in chữ màu.
      • textbackground() : tô màu cho màn hình.
      • sound() : tạo âm thanh.
      • delay() : làm trễ.
      • nosound : tắt âm thanh.
      • windows(x1,y1,x2,y2) : thay đổi cửa sổ màn hình.
      • highvideo : tăng độ sáng màn hình.
      • lowvideo : giảm độ sáng màn hình.
      • normvideo : màn hình trở lại chế độ sáng bình thường.
      • gotoxy(x,y) : đưa con trỏ đến vị trí x,y trên màn hình.
      • deline : xoá một dòng đang chứa con trỏ.
      • clreol : xoá các ký tự từ vị trí con trỏ đến cuối mà không di chuyển vị trí con trỏ.
      • insline : chèn thêm một dòng vào vị trí của con trỏ hiện hành.
      • exit : thoát khỏi chương trình.
      • textmode(co40) : tạo kiểu chữ lớn.
      • randomize : khởi tạo chế độ ngẫu nhiên.
      • move(var 1,var 2,n) : sao chép trong bộ nhớ một khối n byte từ biến Var 1 sang biến Var 2.
      • halt : Ngưng thực hiện chương trình và trở về hệ điều hành.
      • Abs(n) : Giá trị tuyệt đối.
      • Arctan(x) : cho kết quả là hàm Arctan(x).
      • Cos(x) : cho kết quả là cos(x).
      • Exp(x) : hàm số mũ cơ số tự nhiên ex.
      • Frac(x) : cho kết quả là phần thập phân của số x.
      • int(x) : cho kết quả là phần nguyên của số thập phân x.
      • ln(x) : Hàm logarit cơ số tự nhiên.
      • sin(x) : cho kết quả là sin(x), với x tính bằng Radian.
      • Sqr(x) : bình phương của số x.
      • Sqrt(x) : cho kết quả là căn bậc hai của x.
      • pred(x) : cho kết quả là số nguyên đứng trước số nguyên x.
      • Suuc(x) : cho kết quả là số nguyên đứng sau số nguyên x.
      • odd(x) : cho kết quả là true nếu x số lẻ, ngược lại là false.
      • chr(x) : trả về một kí tự có vị trí là x trong bảng mã ASCII.
      • Ord(x) : trả về một số thứ tự của kí tự x.
      • round(n) : Làm tròn số thực n.
      • Random(n) : cho một số ngẫu nhiên trong phạm vi n.
      • upcase(n) : đổi kí tự chữ thường sang chữ hoa.
      • assign(f,) : tạo file.
      • rewrite(f) : khởi tạo.
      • append(f) : chèn thêm dữ liệu cho file.
      • close(f) : tắt file.
      • erase(f) : xóa.
      • rename() : đổi tên cho file.
      • length(s) : cho kết quả là chiều dài của xâu.
      • copy(s,a,b) : copy xâu.
      • insert(,s,a) : chèn thêm cho xâu.
      • delete(s,a,b) : xoá xâu.

    3. Unit GRAPH

      • initgraph(a,b,) : khởi tạo chế độ đồ hoạ.
      • closegraph; : tắt chế độ đồ hoạ.
      • setcolor(x) : chọn màu.
      • outtext() : in ra màn hình tại góc trên bên trái.
      • outtextxy(x,y,); : in ra màn hình tại toạ độ màn hình.
      • rectangle(x1,y1,x2,y2): vẽ hình chữ nhật.
      • line(x1,y1,x2,y2) : vẽ đoạn thẳng.
      • moveto(x,y) : lấy điểm xuất phát để vẽ đoạn thẳng.
      • lineto(x,y) : lấy điểm kết thúc để vẽ doạn thảng.
      • circle(x,y,n) : vẽ đường tròn.
      • ellipse(x,y,o1,o2,a,b): vẽ hình elip.
      • floodfill(a,b,n) : tô màu cho hình.
      • getfillpattern(x) : tạo biến để tô.
      • setfillpattern(x,a) : chọn màu để tô.
      • cleardevice; : xoá toàn bộ màn hình.
      • settextstyle(n,a,b) : chọn kiểu chữ.
      • bar(a,b,c,d) : vẽ thanh.
      • bar3d(a,b,c,d,n,h) : vẽ hộp.
      • arc(a,b,c,d,e) : vẽ cung tròn.
      • setbkcolor(n) : tô màu nền.
      • putpixel(x,y,n) : vẽ điểm.
      • setfillstyle(a,b) : tạo nền cho màn hình.
      • setlinestyle(a,b,c) : chọn kiểu đoạn thẳng.
      • getmem(p,1) : chuyển biến để nhớ dữ liệu.
      • getimage(x1,y1,x2,y2,p): nhớ các hình vẽ trên vùng cửa sổ xác định.
      • putimage(x,y,p,n) : in ra màn hình các hình vừa nhớ. ...

    4. Unit DOS

    • getdate(y,m,d,t): lấy các dữ liệu về ngày trong bộ nhớ.
    • gettime(h,m,s,hund): lấy các dữ liệu về giờ trong bộ nhớ.
    • findnext(x): tìm kiếm tiếp.
    • Findfirst($20,dirinfo): tìm kiếm. ...
      bởi Nguyên Ngoc Giau 30/10/2018
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
NONE

Các câu hỏi mới

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON