YOMEDIA
NONE

Liệt kê lại các công thức câu bị động, các ví dụ của câu bị động?

-VD về câu bị động đặc biệt

Theo dõi Vi phạm
ADSENSE

Trả lời (1)

  • - Chủ động: She gave me an apple yesterday. (Cô ấy đưa cho tôi một quả táo ngày hôm qua.)

    - Bị động: TH1: I was given an apple yesterday. (Tôi được cho một quả táo ngày hôm qua)

    TH2: An apple was given to me yesterday. (Một quả táo được đưa cho tôi ngày hôm qua.)

    Ví dụ 2:

    - Her mother bought her a book yesterday.

    -> She was bought a book yesterday.

    -> A book was bought for her yesterday.

    II- Bị động với động từ khuyết thiếu

    Các động từ khuyết thiếu (modal verb)O: Can, could, would, should, may, might, need, must, ought to

    Chủ động : S + Modal V + V(nguyên thể) + O

    Bị động: S + modal V + be + VpII + (+ by + O)

    Ví dụ:

    - Chủ động: She can speak English fluently.

    - Bị động: English can be spoken fluently.

    III- Bị động với “be going to”

    Chủ động: S + be + going to + V + O

    Bị động: S + be + going to + be + VpII + (by + O)

    Ví dụ:

    - My father is going to do the gardening.

    -> The gardening is going to be done by my father.

    IV- Bị động với câu mệnh lệnh thức

    Ta thường gặp các câu mệnh lệnh thức như:

    - Close the door! (Đóng cửa vào)

    V O

    - Open the book! (Mở sách ra)

    V O

    Ta thấy cấu trúc của của câu mệnh lệnh thức đó là:

    Dạng chủ động: V + O

    Bị động: S + should/must + be + V-pII

    Ví dụ:

    - Chủ động: Clean the floor! (Hãy lau sàn nhà đi!)

    - Bị động: The floor should be cleaned! (Sàn nhà nên được lau đi)

    V- Cấu trúc bị động với chủ ngữ giả “it”.

    It + be + adj + (for sb) + to do st

    -> It + be + adj + for st to be done

    Ví dụ:

    - It is easy to make this cake.

    -> It is easy for this exercise to be made.

    VI- Cấu trúc câu bị động với “make”, “let”, “have”, “get”

    Ta có:

    * Make sb do st -> Make st done (by sb): bắt ai đó làm gì

    Ví dụ:

    - I made my son clean the floor.

    -> I made the floor cleaned by my son.

    * Let sb do st -> let st done (by sb): cho phép, để cho ai đó làm gì

    Ví dụ:

    My father let me cook the dinner yesterday.

    -> My father let the dinner cooked by me yesterday.

    * Have to do st -> St have to be done: phải làm gì

    Ví dụ:

    - My mother has to wash the clothes every day.

    -> The clothes have to be washed by my mother every day.

    * Have sb do st -> have st done (by sb): Nhờ ai đó làm gì

    - I have the hairdresser cut my hair every month.

    -> I have my hair cut by the hairdresser every month.

    * Get sb to do st -> get st done (by sb): Nhờ ai đó làm gì

    - She got her father turn on the TV.

    -> She got the TV turned on by her father.

    VII- Bị động kép

    1. Khi V1 chia ở các thì hiện tại như hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành.

    S1 + V1 + that + S2 + V + …

    * TH1: It is + V1-pII that + S2 + V + …

    * TH2: Khi V2 chia ở thì hiện tại đơn hoặc tương lai đơn

    S2 + is/am/are + V1-pII + to + V2(nguyên thể) +….

    * TH3: Khi V2 chia ở thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn hành

    S2 + is/am/are + V1-pII + to have + V2-PII + …

    Ví dụ:

    They think that she works very hard.

    -> It is thought that she works very hard.

    -> She is thought to work very hard.

    They think that she worked very hard last year.

    -> It is thought that she worked very hard last year.

    -> She is thought to have worked very hard last year.

    2. Khi V1 chia ở các thì quá khứ (quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành).

    S1 + V1 + that + S2 + V + ….

    * TH1: It was + V1-pII + that + S2 + V + …

    * TH2: Khi V2 chia ở thì quá khứ đơn:

    S2 + was/were + V1-pII + to + V2 (nguyên thể) + …

    * TH3: Khi V2 chia ở thì quá khứ hoàn thành:

    S2 + was/ were + V1-pII + to + have + V2-pII + …

    Ví dụ:

    People said that she was very kind.

    -> It was said that she was very kind.

    -> She was said to be very kind.

    People said that she had been very kind.

    -> It was said that she had been very kind.

    -> She was said to have been very kind.




      bởi Hồng Thắm 23/12/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
NONE

Các câu hỏi mới

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF