YOMEDIA
NONE

Nêu cấu trúc, công thức, dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn?

Cấu trúc, công thức, dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn
Theo dõi Vi phạm
ATNETWORK

Trả lời (4)

  • Look

      bởi Le Nhat 16/10/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • YOMEDIA

    Video HD đặt và trả lời câu hỏi - Tích lũy điểm thưởng

  • Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường

    • Khẳng định:S + V_S/ES + O
    • Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(inf) +O
    • Nghi vấn: DO/DOES + S + V(inf) + O ?

    Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe

    • Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + O
    • Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
    • Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O ?

    Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:

    Thì hiện tại đơn trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently.

    Cách dùng thì hiện tại đơn:

    • Thì hiện tại đơn nói về một sự thật hiển nhiên, một chân lý đúng. (Ex: The sun rises in the East and sets in the West.)
    • Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động thường xảy ra ở hiện tại. (Ex:I get up early every morning.)
    • Để nói lên khả năng của một người (Ex : Tùng plays tennis very well.)
    • Thì hiện tại đơn còn được dùng để nói về một thời gian biểu, chương trình, lịch trình…trong tương lai (EX:The football match starts at 20 o’clock.)

    Xem thêm chi tiết chi tiết về: thì hiện tại đơn

    2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):

     

    Công thức thì hiện tại tiếp diễn:

    • Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O
    • Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O
    • Nghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?

    Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn:

    Thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.

    Cách dùng:

    • Diễn tả  hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại. (EX: She is going to school at the moment.)
    • Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh. (Ex: Be quiet! The baby is sleeping in the bedroom.)
    • Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước (Ex: I am flying to Moscow tomorrow.)
    • Diễn tả sự không hài lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có  “always”. (Ex: She is always coming late.)

    Lưu ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức  như : to be, see, hear,feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, like , want , glance, think, smell, love, hate… (Ex: He wants to go for a cinema at the moment.)

      bởi Mai Thanh Xuân 03/11/2019
    Like (1) Báo cáo sai phạm
  • https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/unit-1-thi-hien-tai-don-va-thi-hien-tai-tiep-dien-34828.html

      bởi Lê Trần Khả Hân 02/12/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường

    Khẳng định:S + V_S/ES + O

    Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(inf) +O

    Nghi vấn: DO/DOES + S + V(inf) + O ?

    Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe

    Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + O

    Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O

    Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O ?

    Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: Thì hiện tại đơn trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently. 

    Công thức thì hiện tại tiếp diễn:

    Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O

    Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O

    Nghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?

    Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: Thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.…

      bởi Xuân Nghĩa 20/12/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
NONE

Các câu hỏi mới

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON