Số mol HCl, Na2CO3 là bao nhiêu?
Cho từ từ dung dịch chứa x mol HCl vào dung dịch chứa y mol Na2CO3, thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thấy xuất hiện 5 gam kết tủa. Tính x,y?
Trả lời (1)
-
+ Cho từ từ HCl vào Na2CO3:
\(n_{CO_2}=\dfrac{1,12}{22,4}=0,05mol\)
\(H^++CO_3^{2-}\rightarrow HCO_3^-\)
y<-------y---------->y
\(HCO_3^-+H^+\rightarrow CO_2\uparrow+H_2O\)
(x-y)<----(x-y)--->(x-y)
\(\Rightarrow n_{CO_2}=x-y=0,05mol\) (1)
\(n_{HCO_3^-}=y-\left(x-y\right)=2y-x\left(mol\right)\)
Dung dịch X có chứa HCO3- (2y-x) mol; Na+; Cl-
+ X + Ca(OH)2 dư: \(n_{CaCO_3}=\dfrac{5}{100}=0,05mol\)
\(Ca^{2+}+HCO_3^-+OH^-\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)
................0,05<-----------------0,05
\(\Rightarrow2y-x=0,05\) (2)
Giải hệ (1)(2) được x = 0,15 mol, y = 0,1 mol
bởi Nguyễn Phước Nhật Huy 18/10/2018Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
A. 152,2.
B. 145,5.
C. 160,9.
D. 200,0.
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 50 gam Na3PO4.
B. 15 gam Na2HPO4.
C. 19,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam NaH2PO4.
D. 14,2 gam NaH2PO4 và 49,2 gam Na3PO4.
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 10,23%
B. 12,01%
C. 9,56%
D. 15,17%
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Ca3(PO4)2
B. Ca(H2PO4)2
C. CaHPO4
D. Ca(H2PO4)2.CaSO4
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. canxi nitrat
B. amoni nitrat
C. amophot
D. urê
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 79,26%.
B. 95.51%.
C. 31,54%.
D. 26,17%.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 72,9. B. 76,0.
C. 79,2. D. 75,5.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
1. Canxi nitrat;
2. Amoni nitrat.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
Bột photphorit \(\xrightarrow{{(1)}}\) axit photphoric \(\xrightarrow{{(2)}}\) amophot
\(\xrightarrow{{(3)}}\)canxiphotphat \(\xrightarrow{{(4)}}\)axit photphoric \(\xrightarrow{{(5)}}\).supephotphat kép.
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. supephotphat kép cố độ dinh dưỡng thấp hơn supephotphat đơn.
B. Nitơ và photpho là hai nguyên tố không thể thiếu cho sự sống.
C. Tất cả các muối nitrat đều bị nhiệt phân hủy.
D. Tất cả các muối đihiđrophotphat đều rễ tan trong nước.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 8820.
B. 4900.
C. 5880.
D. 7840.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. NaI \({2.10^{ - 3}}\)M. B. NaI \({1.10^{ - 2}}\)M.
C. NaI \({1.10^{ - 1}}\)M. D. NaI \({1.10^{ - 3}}\)M.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HF.
C. HI.
D. HBr.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Cr(NO3)3 B. HBrO3
C. CdSO4 D. CsOH
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. [H+]HNO3 < [H+]HNO2
B. [H+]HNO3 > [H+]HNO2
C. [H+]HNO3 =[H+]HNO2
D. [\(N{O_3}^ - \)]HNO3 < [\(N{O_3}^ - \)]HNO2
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. áp suất.
B. nhiệt độ.
C. sự có mặt của axit hoà tan.
D. sự có mặt của bazơ hoà tan.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
Dung dịch của một bazơ ở 25°C có :
A. [H+] = 1.10-7M.
B. [H+] < 1.10-7M.
C. [H+] > 1.10-7M.
D. [H+][OH-] > 10-14
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2↑
B. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓ + 3NaNO3
C. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3
D. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Mg2+, SO42-, Cl-, Ag+
B. H+, Cl-, Na+, Al3+
C. S2-, Fe2+, Cu2+, Cl-
D. OH-, Na+, Ba2+, Fe3+
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. [H+] = 1.10-4M.
B. [H+] = 1.10-5M.
C. [H+] > 1.10-5M.
D. [H+] < 1.10-5M.
20/11/2022 | 1 Trả lời