Tính thể tích khí thoát ra ở đktc và thể tích dd axit đã dùng
Nung hỗn hợp X gồm C và CuO đến khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A. Cho chất rắn a phản ứng vừa đủ với 0,5l dd HCl 0,4M, lọc lấy phần không tan sau phản ứng cho tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng dư thu được 1.344l khí (đktc).
a. Tính khối lượng của hỗn hợp X.
b. Cho lượng hỗn hợp X như trên tác dụng vs dd H2SO4 đặc 5M vừa đủ. Tính thể tích khí thoát ra ở đktc và thể tích dd axit đã dùng.
Trả lời (1)
-
a./ Chất rắn A thu được gồm Cu và CuO dư
n(HCl) = 0,4.0,5 = 0,2mol
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
0,1____0,2
Số mol SO2 thu được: n(SO2) = 1,344/22,4 = 0,06mol
Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O
0,06___________________0,06
2CuO + C → 2Cu + CO2
Số mol CuO ban đầu: n(CuO) = 0,1 + 0,06 = 0,16mol
n(C) = n(Cu)/2 = 0,06/2 = 0,03
Khối lượng hỗn hợp X: m(X) = 0,03.12 + 0,16.80 = 13,16g
b./
C + 2H2SO4 → CO2 + 2SO2 + 2H2O
0,03__0,06_____0,03___0,06
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
0,16____0,16
Thể tích khí thoát ra
V = V(CO2) + V(SO2) = 22,4.(0,03+0,06) = 2,016(l)
V(H2SO4) = (0,06+0,16)/5 = 0,044lbởi Trương Thị Xuân Hiệp 07/11/2018Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
A. Neutron;
B. Proton và electron;
C. Proton;
D. Electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.
29/11/2022 | 2 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Hạt neutron;
B. Hạt α;
C. Hạt proton;
D. Hạt electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Carbon;
B. Magnesium;
C. Aluminium;
D. Oxygen.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Electron;
B. Proton;
C. Neutron;
D. Nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số neutron;
B. Số proton và số electron;
C. Số proton;
D. Số electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Các đồng vị có cùng số proton;
B. Các đồng vị có cùng số neutron;
C. Các đồng vị có số neutron khác nhau;
D. Các đồng vị có số khối khác nhau.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số khối của nguyên tử;
B. Số hiệu nguyên tử;
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân;
D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 5.
B. 7.
C. 2.
D. 8.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính khử.
B. tính base.
C. tính acid.
D. tính oxi hoá
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Na3AlF6
B. NaF.
C. HF.
D. CaF2.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Br2.
C. I2.
D. Cl2.
30/11/2022 | 2 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. -1.
B. +7.
C. +5.
D. +1.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HI.
C. HF.
D. HBr.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HBr.
C. HF.
D. HI.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không đổi.
D. Tuần hoàn.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. HF.
B. HBr.
C. HCl.
D. HI.
01/12/2022 | 1 Trả lời