Phương trình Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với axit H2SO4, HNO3 đặc nóng và đặc nguội?
Cho mình hỏi Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với axit H2SO4, HNO3 đặc nóng và đặc nguội thế nào hả mọi người?
Trả lời (3)
-
Thì bạn cứ viết các pt bình thường thôi.
Với H2SO4 thì bạn cho phản ứng bt, nhưng Fe chỉ chưa về đến Fe (II) thôi.
Còn HNO3 đặc nóng, có tính oxi hóa mạnh lắm nên đưa được Fe về Fe (III), có kèm theo sản phẩm khử như NO, N2 , N2O ...
Với HNO3 đặc nguội thì lưu ý có 3 kim loại sẽ bị thụ động là Fe, Al, Cr. Thụ động nghĩa là sao? Là sau khi nhúng thanh kim loại Fe, Al, Cr qua HNO3 đặc nguội, lấy ra thì những thanh kim loại ấy ko còn khả năng tác dụng với Axit, dung dịch muối gì nữa hết. Hoàn toàn đơ ra, không phản ứng.
bởi Trịnh Lan Trinh18/09/2017
Like (0) Báo cáo sai phạm -
Mình muốn hỏi tác dụng với cả axit H2SO4 đặc nóng và đặc nguội, HNO3 đặc nóng và đặc nguội luôn đó bạn, cho ý kiến với nhé. Cảm ơn hiều
bởi Trần Dung19/09/2017
Like (0) Báo cáo sai phạm -
axit đặc nóng thì đưa kim loại lên hóa trị cao nhất. Ở sắt là Fe (III). Có đi kèm sản phẩm khử tùy vào hệ số phản ứng là: S, SO2, H2S, NO, N2, N2O ...
axit đặc nguội thì có 3 kim loại cần lưu ý vì bị thụ động là Fe, Al, Cr (không phản ứng với axit đặc nguội ak)
bởi Xuan Xuan19/09/2017
Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
Cho phương trình hóa học của phản ứng:
Trong phản ứng trên, HCl đóng vai trò là
A. chất oxi hóa.
B. chất khử.
C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
D. không là chất oxi hóa, không là chất khử.
27/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. Cu.
B. MgO.
C. Cu(OH)2.
D. AgNO3.
27/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. HI.
B. HBr.
C. HCl.
D. HF.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. Hầu hết các muối halide đều không trong nước.
B. Hầu hết các muối halide đều dễ tan trong nước.
C. Tất cả các muối halide đều không trong nước.
D. Tất cả các muối halide đều dễ tan trong nước.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. Thấy có khí thoát ra.
B. Thấy xuất hiện kết tủa trắng.
C. Thấy xuất hiện kết tủa vàng.
D. Không có hiện tượng gì.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. NaOH.
B. H2SO4.
C. AgNO3.
D. Ba(OH)2.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. hydrogen sulfide.
B. sulfur.
C. hydrogen.
D. sulfur dioxide.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. Khi tham gia liên kết hóa học, nguyên tử có độ âm điện nhỏ dễ nhận electron, nguyên tử có độ âm điện lớn dễ nhường electron.
B. Khi tham gia liên kết hóa học, nguyên tử có độ âm điện nhỏ dễ nhường electron, nguyên tử có độ âm điện lớn dễ nhận electron.
C. Khi tham gia liên kết hóa học, nguyên tử có độ âm điện lớn hay nhỏ đều dễ nhường electron.
D. Khi tham gia liên kết hóa học, nguyên tử có độ âm điện lớn hay nhỏ đều dễ nhận electron.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. dễ nhường electron để trở thành ion dương.
B. dễ nhường electron để trở thành ion âm.
C. dễ nhận electron để trở thành ion dương.
D. dễ nhận electron để trở thành ion âm.
27/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính phi kim của nguyên tố đó càng mạnh.
B. tính phi kim của nguyên tố đó càng mạnh.
C. tính kim loại và tính phi kim của nguyên tố đó càng mạnh.
D. tính kim loại và tính phi kim của nguyên tố đó càng yếu.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính kim loại và tính phi kim giảm dần.
B. tính kim loại và tính phi kim tăng dần.
C. tính kim loại giảm dần và tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần và tính phi kim giảm dần.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. O.
B. F.
C. Li.
D. B.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. H2SiO3 < HClO4 < H2SO4.
B. H2SO4 < H2SiO3 < HClO4.
C. H2SiO3 < H2SO4 < HClO4.
D. H2SO4 < HClO4 < H2SiO3.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. Na2O.
B. MgO.
C. Al2O3.
D. SiO2.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. Tính kim loại và phi kim.
B. Tính acid – base của các hydroxide.
C. Khối lượng nguyên tử.
D. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
27/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. HClO4.
B. H3PO4.
C. H2SiO3.
D. H2SO4.
27/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. Các oxide, hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của các nguyên tố chu kì 3 chỉ có tính base.
B. Các oxide, hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của các nguyên tố chu kì 3 chỉ có tính acid.
C. Các oxide, hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của các nguyên tố chu kì 3 có tính base hoặc acid hoặc lưỡng tính.
D. Các oxide, hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của các nguyên tố chu kì 3 có tính lưỡng tính.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. chu kì 3, nhóm IIIA.
B. chu kì 3, nhóm IVA.
C. chu kì 3, nhóm VA.
D. chu kì 4, nhóm VA.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. P < S < O.
B. P < O < S.
C. O < S < P.
D. O < P < S.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. Vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học cho biết cấu hình electron nguyên tử.
B. Cấu hình electron nguyên tử quyết định tính chất của các nguyên tố.
C. Có thể dự đoán được tính chất hóa học của các nguyên tố khi biết vị trí của nó trong bảng tuần hoàn hay cấu hình electron của nó.
D. Số thứ tự nhóm A bằng số lớp electron.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. Cl2O7, SO3, P2O5.
B. P2O5, SO3, Cl2O7.
C. SO3, Cl2O7, P2O5.
D. P2O5, Cl2O7, SO3.
27/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. cùng số electron hóa trị.
B. cùng số lớp electron.
C. cùng số electron lớp ngoài cùng.
D. cùng số neutron.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. bán kính nguyên tử tăng dần.
B. bán kính nguyên tử giảm dần.
C. bán kính nguyên tử tăng sau đó giảm dần.
D. bán kính nguyên tử giảm sau đó tăng dần.
27/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính kim loại và tính phi kim tăng dần.
B. tính kim loại và tính phi kim giảm dần.
C. tính kim loại tăng dần và tính phi kim giảm dần.
D. tính kim loại giảm dần và tính phi kim tăng dần.
26/10/2022 | 1 Trả lời
-
A. [Ne] 3s2.
B. [Ne] 3s23p1.
C. [Ne] 3s23p2.
D. [Ne] 3s23p4.
27/10/2022 | 1 Trả lời