Hoàn thành các PTHH KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Câu 1: Hoàn thành các PTHH sau:
a. KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
b. CxHyOz + O2 CO2 + H2O
c. Al(NO3)3 Al2O3 + NO2 + O2
d. FenOm + CO FexOy + CO2
e, Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O
Câu 2:
Để điều chế khí A, bạn Bình đã lắp đặt thí nghiệm như hình vẽ sau :
|
|||
Theo em cách lắp đặt thí nghiệm như bạn Bình đã đúng chưa, giải thích vì sao ?
Câu 3: Dùng khí H2 dư khử hoàn toàn 2,4 gam hỗn hợp CuO và FexOy có số mol như nhau thu được hỗn hợp 2 kim loại. Hòa tan hỗn hợp kim loại này bằng dung dịch HCl dư, thoát ra 448cm3 H2 (đktc). Xác định công thức phân tử của oxit sắt.
Câu 4: Cho 45,5 gam hỗn hợp các kim loại Zn, Cu, Ag trong dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit H2 (đktc). Nếu nung một lượng hỗn hợp trên trong không khí, phản ứng xong thu được hỗn hợp chất rắn có khối lượng là 51,9 gam. Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
Câu 5: Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H2 đi qua một ống đựng 16,8 gam hỗn hợp 3 oxit: CuO, Fe3O4, Al2O3 nung nóng, phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn và một hỗn hợp khí và hơi nặng hơn khối lượng của hỗn hợp V là 0,32 gam. Tính V và m.
Câu 6: A là một hợp chất chứa 46,67% nitơ. Đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam A cần dùng 2,016 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy gồm N2, CO2, hơi nước, trong đó VCO2 : V hơi nước = 1:2. Xác định công thức phân tử của A biết công thức đơn giản nhất của A cũng là công thức phân tử.
Trả lời (1)
-
Câu 1: Hoàn thành các PTHH sau:
a. 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
b. 2CxHyOz + \(\left(\dfrac{4\text{x}+y-2\text{z}}{2}\right)\)O2 \(\rightarrow\) 2xCO2 + yH2O
c. 4Al(NO3)3 \(\rightarrow\) 2Al2O3 + 12NO2 + 3O2
d. xFenOm + (xm - ny)CO \(\rightarrow\) nFexOy + (xm - ny)CO2
e, 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
bởi Nguyễn Thanh Sang Sang 14/11/2018Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
A. Neutron;
B. Proton và electron;
C. Proton;
D. Electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.
29/11/2022 | 2 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Hạt neutron;
B. Hạt α;
C. Hạt proton;
D. Hạt electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Carbon;
B. Magnesium;
C. Aluminium;
D. Oxygen.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Electron;
B. Proton;
C. Neutron;
D. Nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số neutron;
B. Số proton và số electron;
C. Số proton;
D. Số electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Các đồng vị có cùng số proton;
B. Các đồng vị có cùng số neutron;
C. Các đồng vị có số neutron khác nhau;
D. Các đồng vị có số khối khác nhau.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số khối của nguyên tử;
B. Số hiệu nguyên tử;
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân;
D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 5.
B. 7.
C. 2.
D. 8.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính khử.
B. tính base.
C. tính acid.
D. tính oxi hoá
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Na3AlF6
B. NaF.
C. HF.
D. CaF2.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Br2.
C. I2.
D. Cl2.
30/11/2022 | 2 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. -1.
B. +7.
C. +5.
D. +1.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HI.
C. HF.
D. HBr.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HBr.
C. HF.
D. HI.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không đổi.
D. Tuần hoàn.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. HF.
B. HBr.
C. HCl.
D. HI.
01/12/2022 | 1 Trả lời