Cô cạn dd sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan?
Chia m gam hỗn hợp Fe và Cu thành 2 phần bằng nhau
+ Phần 1: hòa tan trong dd H2SO4 loãng, dư, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (đkc).
+ Phần 2: hòa tan trong dd H2SO4 đặc nguội dư sau phản ứng thu được 2,24 lít khí SO2 (đkc)
a/ Tìm m?
b/ Cho m gam hỗn hợp trên vào dd H2SO4 đặc nóng dư. Cô cạn dd sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan?
Trả lời (1)
-
Gọi số mol Fe, Cu trong m gam hỗn hợp là x,y mol
Phần 1 tác dụng H2SO4 loãng dư chỉ có Fe tác dụng
BT mol electron: \(2.\dfrac{x}{2}=2.n_{H2}=2.0,2\Rightarrow x=0,4\left(mol\right)\)
Phần 2 tác dụng H2SO4 đặc nguội chỉ có Cu tác dụng ( Fe thụ động trong H2SO4 đặc nguội
BT mol electron: \(2.\dfrac{y}{2}=2.n_{SO2}=2.0,1\Rightarrow y=0,2\left(mol\right)\)
a) m=56.0,4 + 64.0,2=35,2(g)
b) m gam tác dụng H2SO4 đặc nóng dư thu được muối Fe2(SO4)3 0,2 mol, CuSO4 0,2 mol
mmuối= 0,2.400 + 0,2.160=112(g)
bởi Phương Anh 07/11/2018Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
ai giúp mình trong tối nay với ạ, mình cảm ơn nhiều
Hợp chất Y là một chất dùng để bảo quản các loại mứt quả sấy khô nhờ khả năng ngăn cản sự phát triển của một số loại vi khuẩn, nấm gây hư hại thực phẩm. Y có công thức ABx, trong đó A chiếm 50% về khối lượng. Trong hạt nhân A và B đều có số lượng hạt proton bằng số hạt neutron. Tổng các loại hạt trong phân tử ABx là 96. Xác định công thức của hợp chất Y.
22/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Neutron;
B. Proton và electron;
C. Proton;
D. Electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.
29/11/2022 | 2 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Hạt neutron;
B. Hạt α;
C. Hạt proton;
D. Hạt electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Carbon;
B. Magnesium;
C. Aluminium;
D. Oxygen.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Electron;
B. Proton;
C. Neutron;
D. Nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số neutron;
B. Số proton và số electron;
C. Số proton;
D. Số electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Các đồng vị có cùng số proton;
B. Các đồng vị có cùng số neutron;
C. Các đồng vị có số neutron khác nhau;
D. Các đồng vị có số khối khác nhau.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số khối của nguyên tử;
B. Số hiệu nguyên tử;
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân;
D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 5.
B. 7.
C. 2.
D. 8.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính khử.
B. tính base.
C. tính acid.
D. tính oxi hoá
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Na3AlF6
B. NaF.
C. HF.
D. CaF2.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Br2.
C. I2.
D. Cl2.
30/11/2022 | 2 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. -1.
B. +7.
C. +5.
D. +1.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HI.
C. HF.
D. HBr.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HBr.
C. HF.
D. HI.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không đổi.
D. Tuần hoàn.
30/11/2022 | 1 Trả lời