YOMEDIA
NONE

Hãy kể tên các quốc gia trên thế giới?

Hãy kể tên các quốc gia trên thế giới ( tất cả ).

Theo dõi Vi phạm
ATNETWORK

Trả lời (2)

  • 1 Abkhazia Sukhumi Lãnh thổ độc lập de facto được Nga, Nauru, Nicaragua, Venezuela, Nam Ossetia và Transnistria công nhận. Gruzia tuyên bố chủ quyền lãnh thổ này với tên CH Tự trị Abkhazia. 2 Afghanistan Kabul
    3 Flag of Cyprus (1922-1960).svg Akrotiri và Dhekelia Episkopi Cantonment Lãnh thổ hải ngoại Anh quốc trên đảo Síp
    4 Albania Tirana
    5 Algérie Algiers
    6 Samoa thuộc Mỹ Pago Pago Lãnh thổ Hoa Kỳ tại Nam Thái Bình Dương
    7 Andorra Andorra la Vella
    8 Angola Luanda
    9 Anguilla The Valley Lãnh thổ hải ngoại Anh quốc tại vùng biển Caribbean
    10 Antigua và Barbuda St. John's
    11 Argentina Buenos Aires
    12 Armenia Yerevan
    13 Aruba Oranjestad Lãnh thổ tự quản thuộc Hà Lan tại vùng biển Caribbean
    14 Flag of Ascension Island.svg Đảo Ascension Georgetown Lãnh thổ hải ngoại Anh quốc tại Quần đảo St. Helena, Ascension and Tristan da Cunha
    15 Úc Canberra
    16 Áo Vienna
    17 Azerbaijan Baku
    18 Bahamas Nassau
    19 Bahrain Manama
    20 Bangladesh Dhaka
    21 Barbados Bridgetown
    22 Belarus Minsk
    23 Bỉ Brussels Thủ phủ Liên minh Châu Âu
    24 Belize Belmopan
    25 Bénin Porto-Novo (chính thức)
    Cotonou (thực tế)
    26 Bermuda Hamilton Lãnh thổ hải ngoại Anh quốc
    27 Bhutan Thimphu
    28 Bolivia Sucre (theo hiến pháp)
    La Paz (hành chính)
    La Paz is the highest administrative capital, higher than Quito.
    29 Bosna và Hercegovina Sarajevo
    30 Botswana Gaborone
    31 Brasil Brasília
    32 Brunei Bandar Seri Begawan
    33 Bulgaria Sofia
    34 Burkina Faso Ouagadougou
    35 Burundi Bujumbura
    36 Cabo Verde Praia
    37 Campuchia Phnom Penh
    38 Cameroon Yaoundé
    39 Canada Ottawa
    40 Quần đảo Cayman George Town Lãnh thổ hải ngoại Anh quốc
    41 CH Trung Phi Bangui
    42 Tchad N'Djamena
    43 Chile Santiago (chính thức)
    Valparaíso (lập pháp)
    44 Trung Quốc Bắc Kinh Xem thêm: List of historical capitals of China
    45 Đảo Giáng Sinh Flying Fish Cove Bang hoặc lãnh thổ Australia
    46 Quần đảo Cocos (Keeling) West Island Bang hoặc lãnh thổ Australia
    47 Colombia Bogotá
    48 Comoros Moroni
    49 CH Congo Brazzaville
    50 CHDC Congo Kinshasa
    51 Quần đảo Cook Avarua Lãnh thổ liên kết New Zealand
    52 Costa Rica San José
    53 Bờ Biển Ngà Yamoussoukro (chính thức)
    Abidjan (thủ đô cũ)
    Abidjan nay còn nhiều cơ quan chính phủ
    54 Croatia Zagreb
    55 Cuba Havana
    56 Curaçao Willemstad Lãnh thổ tự quản thuộc Hà Lan
    57 Síp Nicosia
    58 Bắc Síp Nicosia Lãnh thổ tự quản de facto được Thổ Nhĩ Kỳ công nhận. Cộng hòa Síp tuyên bố chủ quyền lãnh thổ này.[1]
    59 Cộng hòa Séc Prague
    60 Đan Mạch Copenhagen
    61 Djibouti Djibouti
    62 Dominica Roseau
    63 CH Dominica Santo Domingo
    64 Đảo Phục Sinh Hanga Roa Lãnh thổ đặc biệt thuộc Chile
    65 Ecuador Quito Highest official capital.
    66 Ai Cập Cairo
    67 El Salvador San Salvador
    68 Guinea Xích Đạo Malabo
    69 Eritrea Asmara
    70 Estonia Tallinn
    71 Ethiopia Addis Ababa
    72 Flag of the Falkland Islands.svg Quần đảo Falkland / Malvinas Stanley
    73 Quần đảo Faroe Tórshavn Lãnh thổ tự quản thuộc Đan Mạch
    74 Fiji Suva
    75 Phần Lan Helsinki
    76 Pháp Paris
    77 Guyane thuộc Pháp Cayenne Lãnh thổ hải ngoại Pháp
    78 Polynésie thuộc Pháp Papeete Lãnh thổ hải ngoại Pháp
    79 Gabon Libreville
    80 Gambia Banjul
    81 Gruzia Tbilisi (chính thức)
    Kutaisi (lập pháp)
    82 Đức Berlin
    83 Ghana Accra
    84 Gibraltar Gibraltar Lãnh thổ hải ngoại Anh quốc
    85 Hy Lạp Athens
    86 Greenland Nuuk Lãnh thổ tự quản thuộc Đan Mạch
    87 Grenada St. George's
    88 Guadeloupe Basse-Terre Lãnh thổ hải ngoại Pháp
    89 Guam Hagåtña Lãnh thổ Hoa Kỳ
    90 Guatemala Guatemala City
    91 Guernsey St. Peter Port Thuộc Quần đảo Eo Biển, lãnh thổ "Crown Dependency" Anh quốc
    92 Guinée Conakry
    93 Guiné-Bissau Bissau
    94 Guyana Georgetown
    95 Haiti Port-au-Prince
    96 Thành Vatican Thành Vatican City-state
    97 Honduras Tegucigalpa
    98 Hồng Kông Hong Kong Khu vực hành chính đặc biệt của Trung Quốc[2]
    99 Hungary Budapest
    100 Iceland Reykjavík
    101 Ấn Độ New Delhi
    102 Indonesia Jakarta
    103 Iran Tehran
    104 Iraq Baghdad
    105 Ireland Dublin
    106 Đảo Man Douglas Lãnh thổ "Crown Dependency" Anh quốc
    107 Israel Jerusalem (công bố, thực tế) Jerusalem Law khẳng định "Jerusalem, complete and united, is the capital of Israel", và tại đó đặt dinh tổng thống, quốc hội, các cơ quan nhà nước và lập pháp.[3]
    108 Ý Rome
    109 Jamaica Kingston
    110 Nhật Bản Tokyo
    111 Jersey Saint Helier Thuộc Quần đảo Eo Biển, lãnh thổ "Crown Dependency" Anh quốc
    112 Jordan Amman
    113 Kazakhstan Astana
    114 Kenya Nairobi
    115 Kiribati Nam Tarawa (Tarawa Atoll)
    116
      bởi Nguyên VI 26/10/2018
    Like (0) Báo cáo sai phạm
    YOMEDIA

    Video HD đặt và trả lời câu hỏi - Tích lũy điểm thưởng

  •  

    1

    AFGHANISTAN

    2

    ÅLAND ISLANDS

    AX

    3

    ALBANIA

    AL

    4

    ALGERIA

    DZ

    5

    AMERICAN SAMOA

    AS

    6

    ANDORRA

    AD

    7

    ANGOLA

    AO

    8

    ANGUILLA

    AI

    9

    ANTARCTICA

    AQ

    10

    ANTIGUA AND BARBUDA

    AG

    11

    ARGENTINA

    AR

    12

    ARMENIA

    AM

    13

    ARUBA

    AW

    14

    AUSTRALIA

    AU

    15

    AUSTRIA

    AT

    16

    AZERBAIJAN

    AZ

    17

    BAHAMAS

    BS

    18

    BAHRAIN

    BH

    19

    BANGLADESH

    BD

    20

    BARBADOS

    BB

    21

    BELARUS

    BY

    22

    BELGIUM

    BE

    23

    BELIZE

    BZ

    24

    BENIN

    BJ

    25

    BERMUDA

    BM

    26

    BHUTAN

    BT

    27

    BOLIVIA

    BO

    28

    BOSNIA AND HERZEGOVINA

    BA

    29

    BOTSWANA

    BW

    30

    BOUVET ISLAND

    BV

    31

    BRAZIL

    BR

    32

    BRITISH INDIAN OCEAN TERRITORY

    IO

    33

    BRUNEI DARUSSALAM

    BN

    34

    BULGARIA

    BG

    35

    BURKINA FASO

    BF

    36

    BURUNDI

    BI

    37

    CAMBODIA

    KH

    38

    CAMEROON

    CM

    39

    CANADA

    CA

    40

    CAPE VERDE

    CV

    41

    CAYMAN ISLANDS

    KY

    42

    CENTRAL AFRICAN REPUBLIC

    CF

    43

    CHAD

    TD

    44

    CHILE

    CL

    45

    CHINA

    CN

    46

    CHRISTMAS ISLAND

    CX

    47

    COCOS (KEELING) ISLANDS

    CC

    48

    COLOMBIA

    CO

    49

    COMOROS

    KM

    50

    CONGO

    CG

    51

    CONGO, THE DEMOCRATIC REPUBLIC OF THE

    CD

    52

    COOK ISLANDS

    CK

    53

    COSTA RICA

    CR

    54

    CÔTE D'IVOIRE

    CI

    55

    CROATIA

    HR

    56

    CUBA

    CU

    57

    CYPRUS

    CY

    58

    CZECH REPUBLIC

    CZ

    59

    DENMARK

    DK

    60

    DJIBOUTI

    DJ

    61

    DOMINICA

    DM

    62

    DOMINICAN REPUBLIC

    DO

    63

    ECUADOR

    EC

    64

    EGYPT

    EG

    65

    EL SALVADOR

    SV

    66

    EQUATORIAL GUINEA

    GQ

    67

    ERITREA

    ER

    68

    ESTONIA

    EE

    69

    ETHIOPIA

    ET

    70

    FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

    FK

    71

    FAROE ISLANDS

    FO

    72

    FIJI

    FJ

    73

    FINLAND

    FI

    74

    FRANCE

    FR

    75

    FRENCH GUIANA

    GF

    76

    FRENCH POLYNESIA

    PF

    77

    FRENCH SOUTHERN TERRITORIES

    TF

    78

    GABON

    GA

    79

    GAMBIA

    GM

    80

    GEORGIA

    GE

    81

    GERMANY

    DE

    82

    GHANA

    GH

    83

    GIBRALTAR

    GI

    84

    GREECE

    GR

    85

    GREENLAND

    GL

    86

    GRENADA

    GD

    87

    GUADELOUPE

    GP

    88

    GUAM

    GU

    89

    GUATEMALA

    GT

    90

    GUINEA

    GN

    91

    GUINEA-BISSAU

    GW

    92

    GUYANA

    GY

    93

    HAITI

    HT

    94

    HEARD ISLAND AND MCDONALD ISLANDS

    HM

    95

    HOLY SEE (VATICAN CITY STATE)

    VA

    96

    HONDURAS

    HN

    97

    HONG KONG

    HK

    98

    HUNGARY

    HU

    99

    ICELAND

    IS

    100

    INDIA

    IN

    101

    INDONESIA

    ID

    102

    IRAN, ISLAMIC REPUBLIC OF

    IR

    103

    IRAQ

    IQ

    104

    IRELAND

    IE

    105

    ISRAEL

    IL

    106

    ITALY

    IT

    107

    JAMAICA

    JM

    108

    JAPAN

    JP

    109

    JORDAN

    JO

    110

    KAZAKHSTAN

    KZ

    111

    KENYA

    KE

    112

    KIRIBATI

    KI

    113

    KOREA, DEMOCRATIC PEOPLE'S REPUBLIC OF

    KP

    114

    KOREA, REPUBLIC OF

    KR

    115

    KUWAIT

    KW

    116

    KYRGYZSTAN

    KG

    117

    LAO PEOPLE'S DEMOCRATIC REPUBLIC

    LA

    118

    LATVIA

    LV

    119

    LEBANON

    LB

    120

    LESOTHO

    LS

    121

    LIBERIA

    LR

    122

    LIBYAN ARAB JAMAHIRIYA

    LY

    123

    LIECHTENSTEIN

    LI

    124

    LITHUANIA

    LT

    125

    LUXEMBOURG

    LU

    126

    MACAO

    MO

    127

    MACEDONIA, THE FORMER YUGOSLAV REPUBLIC OF

    MK

    128

    MADAGASCAR

    MG

    129

    MALAWI

    MW

    130

    MALAYSIA

    MY

    131

    MALDIVES

    MV

    132

    MALI

    ML

    133

    MALTA

    MT

    134

    MARSHALL ISLANDS

    MH

    135

    MARTINIQUE

    MQ

    136

    MAURITANIA

    MR

    137

    MAURITIUS

    MU

    138

    MAYOTTE

    YT

    139

    MEXICO

    MX

    140

    MICRONESIA, FEDERATED STATES OF

    FM

    141

    MOLDOVA, REPUBLIC OF

    MD

    142

    MONACO

    MC

    143

    MONGOLIA

    MN

    144

    MONTSERRAT

    MS

    145

    MOROCCO

    MA

    146

    MOZAMBIQUE

    MZ

    147

    MYANMAR

    MM

    148

    NAMIBIA

    NA

    149

    NAURU

    NR

    150

    NEPAL

    NP

    151

    NETHERLANDS

    NL

    152

    NETHERLANDS ANTILLES

    AN

    153

    NEW CALEDONIA

    NC

    154

    NEW ZEALAND

    NZ

    155

    NICARAGUA

    NI

    156

    NIGER

    NE

    157

    NIGERIA

    NG

    158

    NIUE

    NU

    159

    NORFOLK ISLAND

    NF

    160

    NORTHERN MARIANA ISLANDS

    MP

    161

    NORWAY

    NO

    162

    OMAN

    OM

    163

    PAKISTAN

    PK

    164

    PALAU

    PW

    165

    PALESTINIAN TERRITORY, OCCUPIED

    PS

    166

    PANAMA

    PA

    167

    PAPUA NEW GUINEA

    PG

    168

    PARAGUAY

    PY

    169

    PERU

    PE

    170

    PHILIPPINES

    PH

    171

    PITCAIRN

    PN

    172

    POLAND

    PL

    173

    PORTUGAL

    PT

    174

    PUERTO RICO

    PR

    175

    QATAR

    QA

    176

    RÉUNION

    RE

    177

    ROMANIA

    RO

    178

    RUSSIAN FEDERATION

    RU

    179

    RWANDA

    RW

    180

    SAINT HELENA

    SH

    181

    SAINT KITTS AND NEVIS

    KN

    182

    SAINT LUCIA

    LC

    183

    SAINT PIERRE AND MIQUELON

    PM

    184

    SAINT VINCENT AND THE GRENADINES

    VC

    185

    SAMOA

    WS

    186

    SAN MARINO

    SM

    187

    SAO TOME AND PRINCIPE

    ST

    188

    SAUDI ARABIA

    SA

    189

    SENEGAL

    SN

    190

    SERBIA AND MONTENEGRO

    CS

    191

    SEYCHELLES

    SC

    192

    SIERRA LEONE

    SL

    193

    SINGAPORE

    SG

    194

    SLOVAKIA

    SK

    195

    SLOVENIA

    SI

    196

    SOLOMON ISLANDS

    SB

    197

    SOMALIA

    SO

    198

    SOUTH AFRICA

    ZA

    199

    SOUTH GEORGIA AND THE SOUTH SANDWICH ISLANDS

    GS

    200

    SPAIN

    ES

    201

    SRI LANKA

    LK

    202

    SUDAN

    SD

    203

    SURINAME

    SR

    204

    SVALBARD AND JAN MAYEN

    SJ

    205

    SWAZILAND

    SZ

    206

    SWEDEN

    SE

    207

    SWITZERLAND

    CH

    208

    SYRIAN ARAB REPUBLIC

    SY

    209

    TAIWAN, PROVINCE OF CHINA

    TW

    210

    TAJIKISTAN

    TJ

    211

    TANZANIA, UNITED REPUBLIC OF

    TZ

    212

    THAILAND

    TH

    213

    TIMOR-LESTE

    TL

    214

    TOGO

    TG

    215

    TOKELAU

    TK

    216

    TONGA

    TO

    217

    TRINIDAD AND TOBAGO

    TT

    218

    TUNISIA

    TN

    219

    TURKEY

    TR

    220

    TURKMENISTAN

    TM

    221

    TURKS AND CAICOS ISLANDS

    TC

    222

    TUVALU

    TV

    223

    UGANDA

    UG

    224

    UKRAINE

    UA

    225

    UNITED ARAB EMIRATES

    AE

    226

    UNITED KINGDOM

    GB

    227

    UNITED STATES

    US

    228

    UNITED STATES MINOR OUTLYING ISLANDS

    UM

    229

    URUGUAY

    UY

    230

    UZBEKISTAN

    UZ

    231

    VANUATU

    VU

    232

    Vatican City State see HOLY SEE                                                                                                                      VA

    233

    VENEZUELA

    VE

    234

    VIET NAM

    VN

    235

    VIRGIN ISLANDS, BRITISH

    VG

    236

    VIRGIN ISLANDS, U.S.

    VI

    237

    WALLIS AND FUTUNA

    WF

    238

    WESTERN SAHARA

    EH

    239

    YEMEN

    YE

    240

    ZAMBIA

    ZM

    241

    ZIMBABWE

    ZW

     

    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
    Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

    Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

    Gửi câu trả lời Hủy
     
    NONE
    AANETWORK
     

     

    YOMEDIA
    ATNETWORK
    ON