Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. 285,83KJ
- B. 571,66KJ
- C. 142,915KJ
- D. 2572,47KJ
-
-
A.
5,350oC
- B. 44,650oC
- C. 34,825oC
- D. 15,175oC
-
A.
-
- A. 1596,9
- B. 1652,0
- C. 1872,2
- D. 1927,3
-
- A. 5
- B. 6
- C. 7
- D. 8
-
- A. 4
- B. 3
- C. 2
- D. 1
-
- A. CaO + H2O → Ca(OH)2
- B. 2NO2 → N2O4
- C. 2NO2 + 4Zn → N2 + 4ZnO
- D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2 O → 4Fe(OH)3
-
- A. \(CuO{\rm{ }} + {\rm{ }}{H_2}\; \to \;Cu{\rm{ }} + {\rm{ }}{H_2}O\)
- B. \(CaO{\rm{ }} + {\rm{ }}{H_2}O\; \to Ca{\left( {OH} \right)_2}\)
- C. \(2KMn{O_4} \to \;\;{K_2}Mn{O_4}\; + {\rm{ }}Mn{O_2}\; + {\rm{ }}{O_2}\)
- D. \(C{O_2}\; + {\rm{ }}Ca{\left( {OH} \right)_2}\;\; \to CaC{O_3}\; + {\rm{ }}{H_2}O\)
-
Câu 8:
Khi cho Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, trong phàn ứng này Cl2 đóng vai trò là
- A. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá
- B. Chất nhận electron
- C. Chất nhường electron
- D. Chất nhường proton
-
- A. chất nhường proton.
- B. chất nhận proton.
- C. chất nhường electron cho NaOH.
- D. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
-
- A. phản ứng hóa hợp
- B. phản ứng phân hủy
- C. phản ứng thế
- D. phản ứng trao đổi