YOMEDIA
NONE

Hoạt động 2 trang 114 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Hoạt động 2 trang 114 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức

Dung dịch HCl tác dụng với muối NaHCO3 rắn

Chuẩn bị: dung dịch HCl loãng, muối NaHCO3 rắn, ống nghiệm

Tiến hành:

Cho thìa nhỏ NaHCO3 vào ống nghiệm, thêm tiếp dung dịch HCl loãng

Quan sát hiện tượng và trả lời câu hỏi:

1. Viết phương trình hóa học của phản ứng

2. So sánh tính acid của HCl và H2CO3

ATNETWORK

Hướng dẫn giải chi tiết

Hướng dẫn giải

Acid + Muối → Acid mới + Muối mới.

→ Acid mới yếu hơn axit phản ứng

Lời giải chi tiết

Xuất hiện bọt khí không màu – CO2

1) Phương trình hóa học của phản ứng: HCl + NaHCO3 → NaCl + CO2↑ + H2O

2) Khi acid tác dụng với muối tạo ra acid mới và muối mới thì acid mới yếu hơn acid phản ứng

→ Tính acid của HCl mạnh hơn H2CO3

-- Mod Hóa Học 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Hoạt động 2 trang 114 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA
  • Thụy Mây

    A. Hầu hết các muối halide đều không trong nước.

    B. Hầu hết các muối halide đều dễ tan trong nước.

    C. Tất cả các muối halide đều không trong nước.

    D. Tất cả các muối halide đều dễ tan trong nước.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời

Bài tập SGK khác

Giải câu hỏi 3 trang 113 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Hoạt động 1 trang 113 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 4 trang 114 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 5 trang 114 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Hoạt động trang 115 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 6 trang 116 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 7 trang 116 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 8 trang 116 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.1 trang 68 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.2 trang 68 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.3 trang 68 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.4 trang 68 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.5 trang 68 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.6 trang 68 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.7 trang 68 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.8 trang 68 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.9 trang 68 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.10 trang 68 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.11 trang 69 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.12 trang 69 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.13 trang 69 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.14 trang 69 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.15 trang 69 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.16 trang 69 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.17 trang 69 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.18 trang 69 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.19 trang 70 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.20 trang 70 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.21 trang 70 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.22 trang 70 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.23 trang 70 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.24 trang 71 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON