Giải câu hỏi 6 trang 62 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức
Dựa vào giá trị năng lượng liên kết ở bảng 12.2, hãy chọ phương án đúng khi so sánh độ bền liên kết giữa Cl2, Br2 và I2.
A. I2 > Br2 > Cl2.
B. Br2 > Cl2 > I2.
C. Cl2 > Br2 > I2.
D. Cl2 > I2 > Br2.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 6
Hướng dẫn giải
Năng lượng liên kết đặc trưng cho độ bền của liên kết. Năng lượng liên kết càng lớn thì liên kết càng bền và phân tử càng khó bị phân hủy.
Lời giải chi tiết
Năng lượng càng lớn thì liên kết đó càng bền.
→ Đáp án C.
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
-
Liên kết cộng hóa trị được tạo thành giữa
bởi Sasu ka 25/10/2022
A. nguyên tử kim loại điển hình và nguyên tử phi kim điển hình.
B. hai nguyên tử bằng lực hút tĩnh điện.
C. hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung.
D. nguyên tử kim loại và nguyên tử oxygen.
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Giải câu hỏi 4 trang 61 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải câu hỏi 5 trang 62 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 12.1 trang 32 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 12.2 trang 32 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 12.3 trang 32 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 12.4 trang 32 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 12.5 trang 32 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 12.6 trang 32 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 12.7 trang 32 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 12.8 trang 32 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 12.9 trang 32 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 12.10 trang 32 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 12.11 trang 33 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 12.12 trang 33 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 12.13 trang 33 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 12.14 trang 33 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 12.15 trang 33 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 12.16 trang 33 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT