Giải câu hỏi 6 trang 33 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức
Nguyên tố phosphorus có Z = 15, có trong thành phần của một loại phân bón , diêm, pháo hoa; nguyên tố calcium có Z = 20, đóng vai trò rất quan trọng đối với cơ thể, đặc biệt là xương và răng. Xác định vị trí của 2 nguyên tố trên trong bảng tuần hoàn và cho biết chúng thuộc loại nguyên tố s, p hay d; là kim loại, phi kim hay khí hiếm.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 6
Hướng dẫn giải
P ( Z = 15) có cấu hình e: 1s22s22p63s23p3
P (Z = 20) có cấu hình e: 1s22s22p63s23p64s2
- Các nguyên tố S (IA, IIA) và nguyên tố p (từ IIIA đến VIIIA, trừ He)
- Các nguyên tố d (từ IB đến VIIIB) và các nguyên tố f (lanthanides và actinides)
- Các nhóm IA, IIA, IIIA gồm các nguyên tố s và p là kim loại (trừ H và B)
- Các nhóm VA, VIA, VIIA gồm các nguyên tố p thường là phi kim
- Nhóm VIIIA gồm các nguyên tố khí hiếm
- Các nhóm B: gồm các nguyên tố d và f đều là kim loại chuyển tiếp
Lời giải chi tiết
- Phosphorus (Z = 15) có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p3
+ P nằm ở ô số 15, chu kì 3, nhóm VA.
+ P là nguyên tố họ p
→ P là phi kim
- Calcium (Z = 20) có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p64s2
+ Ca nằm ở ô số 20, chu kì , nhóm IIA.
+ Ca là nguyên tố họ s
→ Ca là phim kim
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
-
Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố oxygen (Z = 8): 1s22s22p4.
Nguyên tử oxygen có 2 lớp electron.
Số thứ tự chu kì = số lớp electron = 2.
Nguyên tố oxygen thuộc chu kì 2 trong bảng tuần hoàn.
Theo dõi (0) 0 Trả lời
Bài tập SGK khác
Giải câu hỏi 4 trang 33 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải câu hỏi 5 trang 33 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải câu hỏi 7 trang 33 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 5.1 trang 13 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 5.2 trang 13 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 5.3 trang 13 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 5.4 trang 13 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 5.5 trang 13 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 5.6 trang 13 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 5.7 trang 13 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 5.8 trang 13 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 5.9 trang 14 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 5.10 trang 14 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 5.11 trang 14 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 5.12 trang 14 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 5.13 trang 14 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 5.14 trang 14 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 5.15 trang 14 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 5.16 trang 14 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 5.17 trang 14 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 5.18 trang 14 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT