YOMEDIA
NONE

Giải câu hỏi 4 trang 33 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 4 trang 33 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức

Dựa vào bảng tuần hoàn, hãy cho biết cấu hình electron và số electron hóa trị của các nguyên tố C, Mg và Cl.

ATNETWORK

Hướng dẫn giải chi tiết bài 4

Hướng dẫn giải

* Các bước viết cấu hình e:

- Viết thứ tự các lớp và phân lớp e theo chiều tăng của năng lượng

1s2s2p3s3p3s3d…

- Xác đinh số electron trong nguyên tử

-  Cấu hình electron được viết dựa trên nguyên lí vững bền

* Trong bảng tuần hoàn:

- C nằm ở

+ ô số 6 → có 6 electron

+ chu kỳ 2 → có 2 lớp electron

+ nhóm IVA → có 4 electron lớp ngoài cùng

- Mg nằm ở

+ ô số 12 → có 12 electron

+ chu kỳ 2 → có 2 lớp electron

+ nhóm IIA → có 2 electron lớp ngoài cùng

- Cl nằm ở

+ ô số 17 → có 17 electron

+ chu kỳ 3 → có 3 lớp electron

+ nhóm VIIA → có 7 electron lớp ngoài cùng

- Số electron hóa trị là số electron ở lớp ngoài cùng

Lời giải chi tiết

- Cấu hình e của nguyên tố C (Z = 6): 1s22s22p2 → có 4 electron hóa trị

- Cấu hình e của nguyên tố Mg (Z = 12): 1s22s22p63s2 → có 2 electron hóa trị

- Cấu hình của nguyên tố Cl (Z = 17): 1s22s22p63s23p5 → có 7 electron hóa trị

-- Mod Hóa Học 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Giải câu hỏi 4 trang 33 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA
  • Anh Tuyet

    A. các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số khối.

    B. các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số neutron.

    C. các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số proton.

    D. các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cấu hình electron tương tự nhau.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời

Bài tập SGK khác

Giải câu hỏi 2 trang 31 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 3 trang 33 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 5 trang 33 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 6 trang 33 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 7 trang 33 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 5.1 trang 13 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 5.2 trang 13 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 5.3 trang 13 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 5.4 trang 13 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 5.5 trang 13 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 5.6 trang 13 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 5.7 trang 13 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 5.8 trang 13 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 5.9 trang 14 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 5.10 trang 14 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 5.11 trang 14 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 5.12 trang 14 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 5.13 trang 14 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 5.14 trang 14 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 5.15 trang 14 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 5.16 trang 14 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 5.17 trang 14 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 5.18 trang 14 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON