Giải câu hỏi 5 trang 52 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức
Mô tả sự tạo thành liên kết ion trong:
a) Calcium oxide
b) Magnesium chloride.
Hướng dẫn giải chi tiết
Hướng dẫn giải
Khi kim loại kết hợp với phi kim, kim loại tạo ion dương (cation) và phi kim tạo ion âm (anion). Các ion này tích điện trái dấu sẽ hút nhau tạo thành liên kết ion.
Lời giải chi tiết
a) Calcium oxide: Khi kim loại calcium kết hợp với phi kim oxygen, tạo thành các ion Ca2+ và O2-. Các ion này tích điện trái dấu sẽ hút nhau tạo thành liên kết ion.
Quá trình biểu diễn sự tạo thành liên kết ion trong phân tử CaO như sau:
Ca → Ca2+ + 2e
O + 2e → O2-
Ca2+ + O2- → CaO
b) Magnesium chloride: Khi kim loại magnesium kết hợp với phi kim chlorine, tạo thành các ion Mg2+ và Cl-. Các ion này tích điện trái dấu sẽ hút nhau tạo thành liên kết ion.
Quá trình biểu diễn sự tạo thành liên kết ion trong phân tử MgCl2 như sau:
Cl + 1e → Cl-
Mg → Mg2+ + 2e
Cl + 1e → Cl-
Cl- + Mg2+ + Cl- → MgCl2
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
-
Phát biểu nào sau đây là đúng?
bởi Suong dem 24/10/2022
A. Nguyên tử phi kim nhường electron để tạo thành ion mang điện tích âm (anion).
B. Nguyên tử phi kim nhận electron để tạo thành ion mang điện tích âm (anion).
C. Nguyên tử phi kim nhường electron để tạo thành ion mang điện tích dương (cation).
D. Nguyên tử phi kim nhận electron để tạo thành ion mang điện tích dương (cation).
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Giải câu hỏi 3 trang 52 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải câu hỏi 4 trang 52 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Hoạt động trang 53 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Hoạt động trang 54 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải câu hỏi 6 trang 54 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 11.1 trang 30 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 11.2 trang 30 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 11.3 trang 30 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 11.4 trang 30 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 11.5 trang 30 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 11.6 trang 30 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 11.7 trang 30 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 11.8 trang 31 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 11.9 trang 31 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 11.10 trang 31 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 11.11 trang 31 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 11.12 trang 31 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 11.13 trang 31 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 11.14 trang 31 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 11.15 trang 31 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT