Giải câu hỏi 4 trang 18 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức
Xác định thành phần nguyên tử (số proton, neutron, electron) của mỗi đồng vị sau:
a) \({}_{14}^{28}Si\), \({}_{14}^{29}Si\), \({}_{14}^{30}Si\)
b) \({}_{26}^{54}Fe\), \({}_{26}^{56}Fe\), \({}_{26}^{57}Fe\), \({}_{26}^{58}Fe\)
Hướng dẫn giải chi tiết
Hướng dẫn giải
- Kí hiệu một nguyên tử cho biết:
+ Kí hiệu của nguyên tố đó
+ Số hiệu nguyên tử = số proton = số electron
+ Số neutron = số khối – số proton
Lời giải chi tiết
a)
\({}_{14}^{28}Si\) |
- Số hiệu nguyên tử = số proton = số electron = 14 - Số neutron = 28 – 14 = 14 |
\({}_{14}^{29}Si\) |
- Số hiệu nguyên tử = số proton = số electron = 14 - Số neutron = 29 – 14 = 15 |
\({}_{14}^{30}Si\) |
- Số hiệu nguyên tử = số proton = số electron = 14 - Số neutron = 30 – 14 = 16 |
b)
\({}_{26}^{54}Fe\) |
- Số hiệu nguyên tử = số proton = số electron = 26 - Số neutron = 54 – 26 = 28 |
\({}_{26}^{56}Fe\) |
- Số hiệu nguyên tử = số proton = số electron = 26 - Số neutron = 56 – 26 = 30 |
\({}_{26}^{57}Fe\) |
- Số hiệu nguyên tử = số proton = số electron = 26 - Số neutron = 57 – 26 = 31 |
\({}_{26}^{58}Fe\) |
- Số hiệu nguyên tử = số proton = số electron = 26 - Số neutron = 58 – 26 = 32 |
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
-
A. Số đơn vị điện tích hạt nhân là 82.
B. Số proton và neutron là 82.
C. Số neutron là 124.
D. Số khối là 206.
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Giải câu hỏi 2 trang 18 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải câu hỏi 3 trang 18 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải câu hỏi 5 trang 20 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải câu hỏi 7 trang 20 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 2.1 trang 6 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 2.2 trang 6 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 2.3 trang 6 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 2.4 trang 6 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 2.5 trang 6 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 2.6 trang 6 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 2.7 trang 6 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 2.8 trang 7 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 2.9 trang 7 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 2.10 trang 7 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 2.11 trang 7 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 2.12 trang 7 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT