Giải câu hỏi 3 trang 75 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức
Xét các phản ứng hóa học xảy ra trong công nghiệp:
a) N2 + H2 → NH3
b) Al(OH)3 → Al2O3 + H2O
c) C+CO2 → CO
Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa – khử theo phương pháp thăng bằng electron.
Hướng dẫn giải chi tiết câu hỏi 3 trang 75
Hướng dẫn giải
Dấu hiệu để nhận biết phản ứng oxi hóa – khử là có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tử.
Lời giải chi tiết
a)
Nguyên tử N trong phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa từ 0 xuống -3
→ Phản ứng oxi hóa – khử.
Bước 1: Xác định số oxi hóa của nguyên tử bị thay đổi:
\(\mathop {{N_2}}\limits^0 + \mathop {{H_2}}\limits^0 \to \mathop {N{H_3}}\limits^{ - 3\,\, + 1} \)
Bước 2: Biểu diễn quá trình oxi hóa – khử:
\(\mathop {{N_2}}\limits^0 + 3e \to 2\mathop N\limits^{ - 3\,\,} \)
\(\mathop {{H_2}}\limits^0 \to 2\mathop H\limits^{ + 1\,\,} + 2e\)
Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho chất khử và chất oxi hóa theo nguyên tắc: tổng số electron chất khử nhường bằng tổng số electron chất oxi hóa nhận.
2 x \(\mathop {{N_2}}\limits^0 + 3e \to 2\mathop N\limits^{ - 3\,\,} \)
3 x \(\mathop {{H_2}}\limits^0 \to 2\mathop H\limits^{ + 1\,\,} + 2e\)
Bước 4: Đặt hệ số
2N2 + 3H2 → 2NH3
b)
Trước phản ứng, các nguyên tử Al, O và H có số oxi hóa lần lượt là +3, -2, +1
Sau phản ứng, các nguyên tử Al, O và H có số oxi hóa lần lượt là +3, -2, +1.
=> Trong phản ứng, các nguyên tử không có sự thay đổi số oxi hóa => Không là phản ứng oxi hóa – khử.
c) Trong phản ứng, C trước phản ứng có số oxi hóa 0. Kết thúc phản ứng, C có số oxi hóa +2
→ Phản ứng oxi hóa khử
Bước 1: Xác định số oxi hóa của nguyên tử bị thay đổi:
C0 + C+4O2 → C+2O-2
Bước 2: Biểu diễn quá trình oxi hóa – khử:
C0 → C+2 + 2e
C+4 + 2e → C+2
Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho chất khử và chất oxi hóa theo nguyên tắc: tổng số electron chất khử nhường bằng tổng số electron chất oxi hóa nhận.
1 x C0 → C+2 + 2e
1 x C+4 + 2e → C+2
Bước 4: Đặt hệ số
C + CO2 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) 2CO
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
-
Cho phương trình hóa học: Cl2 + H2O →HCl + HClO. Trong phản ứng trên, Cl2 là
bởi Kim Xuyen 29/10/2022
A. chất oxi hóa.
B. chất khử.
C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
D. không là chất oxi hóa, không là chất khử.
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Hoạt động trang 73 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải câu hỏi 2 trang 74 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải câu hỏi 4 trang 76 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải câu hỏi 5 trang 76 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải câu hỏi 6 trang 76 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải câu hỏi 7 trang 77 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 15.1 trang 39 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 15.2 trang 39 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 15.3 trang 39 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 15.4 trang 39 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 15.5 trang 39 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 15.6 trang 39 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 15.7 trang 39 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 15.8 trang 39 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 15.9 trang 39 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 15.10 trang 40 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 15.11 trang 40 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 15.12 trang 40 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 15.13 trang 40 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 15.14 trang 40 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 15.15 trang 40 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 15.16 trang 40 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 15.17 trang 41 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 15.18 trang 41 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 15.19 trang 41 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 15.20 trang 41 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 15.21 trang 41 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 15.22 trang 42 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 15.23 trang 42 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 15.24 trang 42 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT