Giải câu học 1 trang 58 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức
Viết công thức electron, công thức cấu tạo và công thức Lewis của các phân tử:
a) Bromine (Br2).
b) Hydrogen sulfide (H2S).
c) Methane (CH4).
d) Ammonia (NH3).
e) Ethene ( C2H4).
g) Ethyne (C2H2).
Hướng dẫn giải chi tiết bài 1
Hướng dẫn giải
- Khi hai nguyên tử phi kim kết hợp với nhau tạo thành phân tử, chúng sẽ góp một hoặc nhiều elctron để tạo thành các cặp electron dùng chung → thu được công thức electron
- Từ công thức electron, thay một cặp electron dùng chung bằng một gạch nối thì thu được công thức Lewis (Li – uýt).
- Công thức cấu tạo chỉ còn các liên kết biểu diễn dưới dạng gạch nối, không còn electron.
Lời giải chi tiết
a) Bromine (Br2).
Phân tử Bromine: Nguyên tử bromine có 7 electron hóa trị, hai nguyên tử bromine liên kết với nhau bằng cách mỗi nguyên tử bromine đóng góp 1 electron tạo thành cặp electron dùng chung.
b) Hydrogen sulfide (H2S).
d) Ammonia (NH3)
e) Ethene (C2H4)
g) Ethyne (C2H2)
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
-
Cho các chất sau: N2, HCl, HF, O2, Cl2. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất mà liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị không phân cực?
bởi Trần Phương Khanh 14/11/2022
Liên kết cộng hóa trị không phân cực là liên kết trong các phân tử mà cặp electron dùng chung không bị hút lệch về phía nguyên tử nào.
Liên kết trong phân tử N2, O2, Cl2 là liên kết cộng hóa trị không phân cực.
Theo dõi (0) 0 Trả lời
Bài tập SGK khác
Hoạt động trang 58 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải câu học 2 trang 59 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải câu hỏi 3 trang 61 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải câu hỏi 4 trang 61 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải câu hỏi 5 trang 62 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải câu hỏi 6 trang 62 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 12.1 trang 32 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 12.2 trang 32 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 12.3 trang 32 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 12.4 trang 32 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 12.5 trang 32 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 12.6 trang 32 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 12.7 trang 32 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 12.8 trang 32 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 12.9 trang 32 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 12.10 trang 32 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 12.11 trang 33 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 12.12 trang 33 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 12.13 trang 33 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 12.14 trang 33 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 12.15 trang 33 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 12.16 trang 33 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT