Giải bài 3 trang 102 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức
Hydrogen peroxide phân hủy theo phản ứng: 2H2O2 → 2H2O + O2.
Đo thể tích oxygen thu được theo thời gian, kết quả được ghi trong bảng sau:
Thời gian | 0 | 15 | 30 | 45 | 60 |
Thể tích | 0 | 16 | 30 | 40 | 48 |
a) Vẽ đồ thị mô tả sự phụ thuộc của thể tích khí oxygen theo thời gian.
b) Tính tốc độ trung bình của phản ứng ( theo cm3/min) trong khoảng thời gian:
- Từ 0 – 15 phút
- Từ 15 – 30 phút
- Từ 30 – 45 phút
- Từ 45 – 60 phút
Nhận xét sự thay đổi tốc độ trung bình theo thời gian.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 3 trang 102
Hướng dẫn giải
Dựa vào các kiến thức đã được học ở chương 6 để phân tích và trả lời.
Lời giải chi tiết
a)
b)
- Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian từ 0 ÷ 15 phút là:
\({v_{tb}} = \frac{{\Delta {C_{{O_2}}}}}{{15}} = \frac{{16 - 0}}{{15}} = 1,07(c{m^3}/\min )\)
- Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian từ 15 ÷ 30 phút là:
\({v_{tb}} = \frac{{\Delta {C_{{O_2}}}}}{{15}} = \frac{{30 - 16}}{{15}} = 0,93(c{m^3}/\min )\)
- Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian từ 30 ÷ 45 phút là:
\({v_{tb}} = \frac{{\Delta {C_{{O_2}}}}}{{15}} = \frac{{40 - 30}}{{15}} = 0,67(c{m^3}/\min )\)
- Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian từ 45 ÷ 60 phút là:
\({v_{tb}} = \frac{{\Delta {C_{{O_2}}}}}{{15}} = \frac{{48 - 40}}{{15}} = 0,53(c{m^3}/\min )\)
Tốc độ trung bình theo thời gian giảm dần.
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
-
Cho khoảng 2 gam zinc (kẽm) dạng hạt vào một cốc đựng dung dịch H2SO4 2M (dư) ở nhiệt độ phòng. Nếu thay dung dịch H2SO4 2M bằng dung dịch H2SO4 1M có cùng thể tích (các điều kiện khác giữ nguyên) thì
bởi Hoai Hoai 25/10/2022
A. tốc độ phản ứng không đổi.
B. tốc độ phản ứng tăng lên.
C. tốc độ phản ứng giảm đi.
D. tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần.
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Giải bài 1 trang 102 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 2 trang 102 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 4 trang 102 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 5 trang 102 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 20.1 trang 62 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 20.2 trang 62 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 20.3 trang 62 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 20.4 trang 62 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 20.5 trang 62 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 20.6 trang 63 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 20.7 trang 63 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 20.8 trang 63 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 20.9 trang 63 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 20.10 trang 64 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 20.11 trang 64 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 20.12 trang 64 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT