Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. Đối tượng kinh doanh chính là tiền tệ.
- B. Mang tính bắt buộc.
- C. Nguồn vốn nhàn rỗi.
- D. Mang tính phi ngân hàng.
-
- A. Luật dân sự.
- B. Luật tài chính Ngân hàng.
- C. Luật Các tổ chức tín dụng.
- D. Luật hình sự.
-
- A. 2.
- B. 3.
- C. 4.
- D. 5.
-
- A. Tín dụng ngân hàng.
- B. Tín dụng nhà nước.
- C. Tín dụng thương mại.
- D. Tín dụng tiêu dùng.
-
- A. Dựa trên cơ sở lòng tin.
- B. Có tính thời hạn.
- C. Phải hoàn trả cả gốc lẫn lãi vô điều kiện và tiềm ẩn rủi ro.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
- A. Tín dụng nhà nước.
- B. Tín dụng ngân hàng.
- C. Tín dụng tiêu dùng.
- D. Tín dụng thương mại.
-
- A. Cho vay thế chấp.
- B. Cho vay tín chấp.
- C. Cho vay trả góp.
- D. Hình thức cho vay khác.
-
- A. Cung cấp thông tin chính xác khi đề nghị cấp hạn mức vay tín dụng.
- B. Thực hiện thanh toán khoản tiền đã chỉ qua thẻ đăng kí hạn.
- C. Không nên để nợ quá hạn vì sẽ bị tích điểm tín dụng xấu và phải chịu mức lãi cao.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
- A. Cho vay với lãi suất ưu đãi, theo kế hoạch, chủ trương của Nhà nước.
- B. Lãi suất vay hấp dẫn hơn so với ngân hàng thương mại.
- C. Lãi suất vay biến động hơn so với ngân hàng thương mại.
- D. Lãi suất vay ổn định hơn so với ngân hàng thương mại.
-
- A. Tín dụng thương mại.
- B. Tín dụng nhà nước.
- C. Tín dụng ngân hàng.
- D. Tín dụng tiêu dùng.