Hướng dẫn giải bài tập SGK Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á - Địa lí 8 giúp các em có thể hiểu bài nhanh hơn và phương pháp học tốt hơn.
-
Bài tập 1 trang 46 SGK Địa lý 8
Em hãy nêu tên các nước, vùng lãnh thổ thuộc Đông Á và vai trò của các nước, vùng lãnh thổ đó trong sự phát triển hiện nay trên thế giới.
-
Bài tập 2 trang 46 SGK Địa lý 8
Dựa vào bảng 13.1 (SGK trang 44) và 5.1 (SGK trang 16) em hãy tính số dân Đông Á năm 2002, tỉ lệ dân số Trung Quốc so với dân số châu Á và dân số khu vực Đông Á.
-
Bài tập 3 trang 46 SGK Địa lý 8
Em hãy nêu những ngành sản xuất công nghiệp của Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới.
-
Bài tập 1 trang 35 SBT Địa lí 8
Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Khu vực và thế giới Diện tích (nghìn km2) Dân số (triệu người) Mật độ dân số (người/km2) Đông Á 11.762,0 1.558.0 Tây Nam Á 7.016,0 329,0 Thế giới 135.641,0 6.705,0 Em hãy:
a, Tính mật độ dân số của Đông Á, Tây Nam Á và thế giới sau đó ghi vào cột để trống trong bảng.
b, Vẽ biểu đồ so sánh mật độ dân số giữa Đông Nam Á với Tây Nam Á và toàn thế giới theo gợi ý dưới đây:
c, Hãy nêu nhận xét chung về dân cư Đông Á.
-
Bài tập 2 trang 36 SBT Địa lí 8
Dựa vào bảng dưới đây:
Nêu nhận xét về cán cân thương mại của các nước trên?
-
Bài tập 3 trang 36 SBT Địa lí 8
Hãy điền chữ Đ (đúng) hoặc chữ s (sai) vào Q trước các câu sau:
Nguyên nhân giúp cho Nhật Bản trở thành cường quốc kinh tế trên thế giới là
a) nhờ có cải cách của Minh Trị, Nhật Bản đã thoát khỏi những ràng buộc lỗi thời của chế độ phong kiến.
b) đã tranh thủ được những thành tựu khoa học – kĩ thuật của các nước phương Tây.
c) sau chiến tranh thế giới thứ hai đã nhận được vốn đầu tư từ nước ngoài
d) có nguồn lực dồi dào, cần cù lao động.
đ) nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
e) có nhiều ngành công nghiệp hàng đầu trên thế giới: chế tạo ô tô, tàu biển, điện tử…
-
Bài tập 4 trang 36 SBT Địa lí 8
Hoàn thành sơ đầu sau:
-
Bài tập 1 trang 16 Tập bản đồ Địa Lí 8
Dựa vào các bảng 5.1 và 13.1 trong SGK, em hãy tính:
- Tổng sô dân khu vực Đông Á năm 2002…………………………………………………………….
- Tỉ lệ % dân số khu vực Đông Á so với châu Á…………………………………………………….
- Số dân khu vực Đông Á gấp …………..lần số dân châu Phi; gấp ……….lần số dân châu Âu; gấp …………lần số dân châu Mĩ; gấp ………….lần số dân châu Đại Dương.
-
Bài tập 2 trang 16 Tập bản đồ Địa Lí 8
Em có nhận xét gì về dân số Trung Quốc? Điều này ảnh hưởng thế nào tới sự phát triển kinh tế - xã hộ của Trung Quốc.
-
Bài tập 3 trang 16 Tập bản đồ Địa Lí 8
Đặc điểm nền kinh tế các nước Đông Á ngày nay là ……………………………….
-
Bài tập 4 trang 16 Tập bản đồ Địa Lí 8
Dựa vào nội dung SGK và kiến thức đã học, hãy đánh dấu × vào ô trống ý em cho là đúng.
- Nước có giá trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu cao nhất là:
☐ Hàn Quốc ☐ Nhật Bản
☐ Trung Quốc
- Nhật Bản có các ngành nào dưới đây không thuộc ngành công nghiệp đứng đầu thế giới:
☐ Sản xuất ô tô, đóng tàu biển.
☐ Công nghiệp hiện đại như: nguyên tử, hàng không vũ trụ,…
☐ Công nghiệp điện tử (máy tính, người máy,…), sản xuất hàng tiêu dùng (đồng hồ, máy ảnh, xe máy, tivi, tủ lạnh, máy giặt,…)
- Nước có nền kinh tế phát triển nhanh và có nhiều tiềm năng để phát triển trong khu vực Đông Á là:
☐ Trung Quốc ☐ Nhật Bản
☐ Hàn Quốc