Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. 5469,2 nghìn tỉ đồng
- B. 4569,2 nghìn tỉ đồng
- C. 6459,2 nghìn tỉ đồng
- D. 9456, 2 nghìn tỉ đồng
-
- A. 6,6 lần
- B. 16,6 lần
- C. 26,6 lần
- D. 36,6 lần
-
- A. 49,6%; 23,9%; 26,5%
- B. 25,1%; 34,2%; 43,7%
- C. 19,1%; 38,9%; 42,0%
- D. 16,3%; 33,5%; 50,2%
-
- A. Không thay đổi
- B. Giảm 33,3%
- C. Giảm 24,5%
- D. Giảm 30,5%
-
- A. Biểu đồ miền
- B. Biểu đồ kết hợp cột và đường
- C. Biểu đồ tròn
- D. Biểu đồ cột chồng
-
- A. Biểu đồ đường
- B. Biểu đồ cột chồng
- C. Biểu đồ miền
- D. Biểu đồ kết hợp (cột và đường)
-
- A. Biều đồ tròn
- B. Biểu đồ
- C. Biểu đồ miền
- D. Biểu đồ kết hợp ( cột và đường)
-
- A. Lớn hơn 2,3 lần bán kính đường tròn năm 2005
- B. Lớn hơn 3,3 lần bán kính đường tròn năm 2005
- C. Lớn hơn 4,3 lần bán kính đường tròn năm 2005
- D. Lớn hơn 5,3 lần bán kính đường tròn năm 2005
-
- A. Giá trị sản xuất của các thành phần kinh tế đều tăng
- B. Tỉ trọng của thành phần kinh tế ngoài Nhà nước tăng liên tuc qua các năm
- C. Năm 1996, thành phần kinh tế Nhà nước có giá trị lớn nhất
- D. Từ năm 2005 đến năm 2013, thành phần kinh tế có vốn đầu tư của nước ngoài có giá trị lớn nhất
-
- A. Kinh tế Nhà nước liên tục chiếm tỉ trọng trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta
- B. Kinh tế ngoài Nhà nước không thay đổi về tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất
- C. Tỉ trọng của thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng liên tục qua các năm
- D. Từ năm 2005 trở đi, khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất