Bài tập trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 28 về Địa lí ngành trồng trọt online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. Ôn đới.
- B. Cận nhiệt đới.
- C. Bán hoang mạc nhiệt đới.
- D. Nhiệt đới ẩm.
-
- A. Diện tích rừng phòng hộ trồng mới không thay đổi qua các năm.
- B. Rừng trồng mới chủ yếu là rừng sản xuất.
- C. Rừng đặc dụng được trồng mới là nhiều nhất.
- D. Tổng diện tích rừng trồng mới tăng gống nhau qua các năm.
-
- A. 93,3% , 6,2% , 0,5%.
- B. 87,6% , 5,7% , 6,7%.
- C. 75,5%, 22,8%, 1,7%.
- D. 80,4%, 18,4%, 1,2%.
-
- A. Chiến tranh.
- B. Tai biến thiên nhiên.
- C. Con người khai thác quá mức.
- D. Thiếu sự chăm sóc và bảo vệ.
-
- A. Có khí hậu khô, đất giàu dinh dưỡng.
- B. Khí hậu có sự phân hóa, mưa rải đều quanh năm.
- C. Có khí hậu ẩm, khô, đất badan.
- D. Có độ ẩm cao, đất tơi xốp, thoát nước.
-
- A. Cây cà phê.
- B. Cây đậu tương.
- C. Cây chè.
- D. Cây cao su.
-
- A. Miền ôn đới lục địa.
- B. Miền nhiệt đới và cận nhiệt đới gió mùa.
- C. Khu vực bán hoang mạc nhiệt đới.
- D. Miền thảo nguyên ôn đới.
-
- A. Miền cận nhiệt, nơi có khí hậu khô, đất nghèo dinh dưỡng.
- B. Miền nhiệt đới, có nhiệt - ẩm rất cao, phân hóa theo mùa, đất giàu dinh dưỡng.
- C. Miền ôn đới và cận nhiệt, nơi có đất đen, đất phù sa giâu dinh dưỡng.
- D. Tất cả các đới khí hậu, không kén đất.
-
- A. Biên độ sinh thai rộng, không có nhiều đòi hỏi đặc biệt về điều kiện khí hậu và chăm sóc.
- B. Biên độ sinh thai hẹp, cần những đòi hỏi dặc biệt về nhiệt, ẩm, … chế độ chăm sóc.
- C. Trồng được ở bất cứ đâu có dân cư và đất trồng.
- D. Phần lớn là cây ưa khí hậu lạnh, khô, không đòi hỏi đất giâu dinh dưỡng.
-
- A. Khoai tây, đại mạch, yến mạch.
- B. Khoai tây, cao lương, kê.
- C. Mạch đen, sắn, kê.
- D. Khoai lang, yến mạch, cao lương.