Giải Câu hỏi 1 trang 72 SBT Địa lí 10 Chân trời sáng tạo
Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng.
1.1. Khu vực có mật độ dân số thấp nhất thế giới là
A. Đông Nam Á.
B. Bắc Phi.
C. châu Đại Dương.
D. Trung Phi.
1.2. Mật độ dân số (người/km2) được tính bằng
A. số lao động tính trên đơn vị diện tích.
B. số dân trên một đơn vị diện tích.
C. số người sinh ra trên một quốc gia.
D. dân số trên một diện tích đất canh tác.
1.3. Đô thị hoá là một quá trình gắn liền với
A. nông nghiệp.
B. công nghiệp.
C. công nghiệp hoá.
D. dịch vụ.
1.4. Nhân tố có ý nghĩa quyết định đến phân bố dân cư là
A. điều kiện tự nhiên.
B. sự chuyển cư.
C. lịch sử khai thác lãnh thổ.
D. trình độ phát triển kinh tế.
1.5. Tỉ lệ dân thành thị có xu hướng tăng nhanh là biểu hiện rõ nét của quá trình
A. đô thị hoá.
B. hiện đại hoá.
C. thương mại hoá.
D. công nghiệp hoá.
1.6. Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng tích cực của đô thị hoá?
A. Kinh tế tăng trưởng nhanh.
B. Thiếu hụt lao động ở nông thôn.
C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Cải thiện cơ sở hạ tầng, tiện nghi dịch vụ.
1.7. Nhận định nào sau đây không phải ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hoá?
A. Nâng cao chất lượng cuộc sống người dân.
B. Thất nghiệp, tệ nạn xã hội.
C. Sức ép lên giáo dục, giao thông, y tế.
D. Môi trường bị ô nhiễm.
1.8. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của đô thị hoá?
A. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.
B. Dân cư thành thị có xu hướng tăng nhanh.
C. Trình độ nhận thức của dân cư ngày càng cao.
D. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn.
1.9. Các nước ở khu vực Tây Âu có mật độ dân số cao do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Tỉ lệ dân nhập cư cao.
B.Vị trí địa lí thuận lợi.
C. Nền kinh tế phát triển.
D. Khí hậu ôn hoà, ấm áp.
1.10. Cho bảng số liệu sau:
Theo bảng số liệu trên, để thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 1900 - 2020, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ tròn.
Hướng dẫn giải chi tiết Câu hỏi 1
Phương pháp giải:
Dựa vào kiến thức về dân số, phân hóa dân cư và đô thị hóa
Lời giải chi tiết:
1.1. C
1.2. B
1.3. C
1.4. D
1.5. A
1.6. B
1.7. A
1.8. C
1.9. C
1.10. C
-- Mod Địa Lý 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Luyện tập trang 87 SGK Địa lí 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Vận dụng trang 87 SGK Địa lí 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải Câu hỏi 2 trang 74 SBT Địa lí 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải Câu hỏi 3 trang 75 SBT Địa lí 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải Câu hỏi 4 trang 75 SBT Địa lí 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải Câu hỏi 5 trang 75 SBT Địa lí 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải Câu hỏi 6 trang 76 SBT Địa lí 10 Chân trời sáng tạo - CTST