Hướng dẫn giải bài tập SGK Địa lý 10 Bài 30 Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về sản lượng lương thực, dân số của thế giới và một số quốc gia giúp các em có thể hiểu bài nhanh hơn và phương pháp học tốt hơn.
-
Bài tập 1 trang 117 SGK Địa lý 10
Cho bảng số liệu (SGK trang 117)
Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng lương thực và dân số của các nước trên. Vẽ biểu đồ có hai trục tung, một trục thể hiện sản lượng lương thực của các nước (triệu tấn), một trục thể hiện dân số các nước (triệu người).
-
Bài tập 2 trang 117 SGK Địa lý 10
Tính bình quân lương thực theo đầu người của thế giới và một số nước. Nhận xét.
-
Bài tập 3 trang 83 SBT Địa lí 10
Bình quân lương thực theo đầu người của Ấn Độ còn thấp, nguyên nhân chủ yếu là do
A. sản lượng lương thực thấp.
B. số dân quá đông.
C. ít sử dụng lương thực.
D. không có nhiều quỹ đất để sản xuất lương thực.
-
Bài tập 4 trang 83 SBT Địa lí 10
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014
Nước
Sản lượng lương thực (triệu tấn)
Sô dân (triệu người)
Trung Quốc
557,4
1364,3
Hoa Kì
422,9
318,9
Ấn Độ
294
1295,3
Pháp
56,2
66,5
Inđônêxia
89,9
254,5
Việt Nam
50,2
90,7
Thế giới
2817,3
7265,8
Nhận xét nào đúng từ bảng số liệu trên?
A. Các nước phát triển có bình quân lương thực theo đầu người cao.
B. Các nước đang phát triển có bình quân lương thực theo đầu người thấp hơn mức bình quân của thế giới.
C. Việt Nam có mức bình quân lương thực theo đầu người tương đương với Hoa Kì.
D. Nước có số dân đông thì bình quân lương thực theo đầu người thấp hơn mức chung của toàn thế giới.
-
Bài tập 2 trang 82 SBT Địa lí 10
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014
Nước
Sản lượng lương thực (triệu tấn)
Sô dân (triệu người)
Trung Quốc
557,4
1364,3
Hoa Kì
422,9
318,9
Ấn Độ
294
1295,3
Pháp
56,2
66,5
Inđônêxia
89,9
254,5
Việt Nam
50,2
90,7
Thế giới
2817,3
7265,8
Tính bình quân lương thực theo đầu người của một số nước và thế giới.
BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014 (Đơn vị: kg/người)
Nước
Bình quân lương thực/người
Trung Quốc
Hoa Kì
Ấn Độ
Pháp
Inđônêxia
Việt Nam
Thế giới
-
Bài tập 1 trang 42 Tập bản đồ Địa Lí 10
Dựa vào bảng số liệu về sản lượng lương thực và dân số của một số nước trên thế giới năm 2007, em hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng lương thực và dân số của các nước này:
Tên nước Sản lượng lương thực (triệu tấn) Dân số(triệu người) Bình quân lương thực đầu người (kg/người) Trung Quốc
Hoa Kì
Ấn Độ
Liên Bang Nga,
Inđônêxia
Việt Nam
Thế giới457,4 415,2
260,5
80,5
70,4
40,0
2351,01318,0 302,2
1131,9
141,7
231,6
84,2
6625,0................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... -
Bài tập 2 trang 42 Tập bản đồ Địa Lí 10
Em hãy tính bình quân lương thực theo đầu người, điền vào chỗ chấm (...) ở bảng trên và nêu nhận xét:
Tên nước Sản lượng lương thực (triệu tấn) Dân số (triệu người) Bình quân lương thực đầu người (kg/người) Trung Quốc
Hoa Kì
Ấn Độ
Liên Bang Nga
Inđônêxia
Việt Nam
Thế giới
457,4
415,2
260,5
80,5
70,4
40,0
2351,0
1318,0
302,2
1131,9
141,7
231,6
84,2
6625,0
* Những nước có dân số đông
* Những nước có sản lượng lương thực lớn
* Những nước có nình quân lương thực/đầu người cao
* Những nước có bình quân /đầu người thấp
* Việt Nam