Câu hỏi (28 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 60487
Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có đồ thị (C) và điểm M(x0;y0)∈(C)M(x0;y0)∈(C). Khi đó tiếp tuyến của (C) tại điểm M có hệ số góc là:
- A. f′(x0).
- B. f′(x).
- C. f′(x−x0).
- D. f′(x+x0).
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 60488
Đạo hàm của hàm số y=√x là:
- A. y′=2√x.
- B. y′=1√x.
- C. y′=12√x.
- D. y′=2√x.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 60489
Cho cấp số nhân lùi vô hạn (un) có công bội q. Khi đó tổng của cấp số nhân lùi vô hạn đó được tính bởi công thức nào sau đây:
- A. S=11−q.
- B. S=u11−q.
- C. S=u11+qn.
- D. S=u11−qn.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 60491
Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ có cạnh bằng a. Tính →AB.→A′D′.
- A. a2
- B. a√2
- C. 0
- D. a√22.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 60495
Khẳng định nào sau đây sai ?
- A. Nếu d⊥(α) và đường thẳng a//(α) thì d⊥a
- B. Nếu đường thẳng d⊥(α) thì d vuông góc với hai đường thẳng trong (α).
- C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong (α) thì d vuông góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong (α).
- D. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong (α) thì d⊥(α)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 60499
Trong không gian cho đường thẳng Δ và điểm O. Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với Δ ?
- A. 2
- B. Vô số
- C. 1
- D. 3
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 60502
Đạo hàm của hàm số y=cosx là:
- A. y′=sinx.
- B. y′=tanx.
- C. y′=1tan2x.
- D. y′=sinx
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 60506
Tính giới hạn I=limx→1(x2+x+1).
- A. I=3
- B. I=1
- C. I=+∞.
- D. I=2
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 60509
Tính giới hạn H=limx→+∞x3.
- A. H=0
- B. H=−∞.
- C. H=3
- D. H=+∞.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 60510
Cho hàm số f(x) thỏa mãn limx→2018+f(x)=−2018 và limx→2018−f(x)=2018.Khi đó khẳng định nào sau đây đúng:
- A. limx→2018f(x)=0.
- B. limx→2018f(x)=2018.
- C. limx→2018f(x)=−2018.
- D. Không tồn tại limx→2018f(x).
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 60514
Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của hình lăng trụ đứng?
- A. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng vuông góc với nhau.
- B. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là những hình chữ nhật.
- C. Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng bằng nhau và song song với nhau.
- D. Hai đáy của hình lăng trụ đứng có các cạnh tương ứng song song và bằng nhau.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 60516
Đạo hàm của hàm số f(x)=(3x2−1)2 tại x = 1 là:
- A. f′(1)=−4.
- B. f′(1)=4.
- C. f′(1)=24.
- D. f′(1)=8.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 60518
Tính giới hạn lim2n+1n−1.
- A. +∞.
- B. −∞.
- C. 2
- D. - 1
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 60520
Vi phân của hàm số f(x)=sin2x tại điểm x=π3 ứng với Δx=0,01 là:
- A. 0,1
- B. - 0,01
- C. - 1,1
- D. 10
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 60523
Cho hàm số y=x3+3x2+1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) taị điểm M(−1;3) là:
- A. y = - 3x
- B. y = -x+3
- C. y = - 9x+6
- D. y = -9x-6
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 60529
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA⊥(ABCD). Gọi α là góc giữa SC và mp (ABCD). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?
- A. α=^ASC.
- B. α=^SCA.
- C. α=^SAC.
- D. α=^SBA.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 60534
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O,SA⊥(ABCD). Các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
- A. SA⊥BD
- B. SC⊥BD
- C. SO⊥BD
- D. AD⊥SC
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 60537
Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1. Gọi O là tâm của hình lập phương. Chọn đẳng thức đúng?
- A. →AO=13(→AB+→AD+→AA1).
- B. →AO=12(→AB+→AD+→AA1).
- C. →AO=14(→AB+→AD+→AA1).
- D. →AO=23(→AB+→AD+→AA1).
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 60538
Dãy nào sao đây có giới hạn bằng 0.
- A. un=(12)n.
- B. un=(32)n.
- C. un=2n.
- D. un=2018n.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 60541
Hàm số y=f(x) có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu?
- A. 0
- B. 1
- C. 3
- D. 2
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 60545
Cho hàm số y=sin3x+cos3x1−sinxcosx. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. y″−y=0.
- B. 2y″−3y=0.
- C. 2y″+y=0.
- D. y″+y=0.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 60547
Cho hàm số f(x)={x3−8x−2khix≠2mx+1khix=2. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số liên tục tại x = 2
- A. m=172.
- B. m=112.
- C. m=152.
- D. m=132.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 60551
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A'C' bằng:
- A. √3a2
- B. √2a
- C. a
- D. √3a
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 60554
Cho hàm số y=−x+2x−1 có đồ thị (C) và điểm A(a;1). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của a để có đúng một tiếp tuyến từ (C) đi qua A. Tổng tất cả giá trị của phần tử S bằng:
- A. 1
- B. 32
- C. 52
- D. 12
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 60555
Cho hàm số f(x)=x+√x2+1. Tập các giá trị của x để 2x.f′(x)−f(x)≥0 là:
- A. (1√3;+∞).
- B. (−∞;1√3)
- C. [2√3;+∞).
- D. [1√3;+∞).
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 60557
Tìm giới hạn:
a) limx→+∞x−12x+1 b) limx→3(x3−x2+2018) c) limx→3−x2+x+1x−3
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 60559
1) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y=tanx−2x3 b) y=x.sinx+√1+cos22x
2) Cho hàm số y=12x2−3x có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0=−2
3) Cho đa thức P(x) bậc 3 và có 3 nghiệm phân biệt x1,x2,x3. Chứng minh rằng: 1P′(x1)+1P′(x2)+1P′(x3)=0.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 60560
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a,SA⊥(ABC), góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng 600. Gọi M là trung điểm BC.
a) Chứng minh SA⊥AM,(SAM)⊥(SBC).
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB.