Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 362931
Tính: \(\sqrt 2 {x^2} - \sqrt 8 = 0.\)
- A. \(S = \left\{ { - \sqrt 2 ;\,\,\sqrt 2 } \right\}.\)
- B. \(S = \left\{ { - 2\sqrt 2 ;\,\,2\sqrt 2 } \right\}.\)
- C. \(S = \left\{ { - 2;\,\,2} \right\}.\)
- D. \(S = \left\{ { - 1;\,\,1} \right\}.\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 362935
Tính: \(2{x^2} + 3x - 2 = 0.\)
- A. \(S = \left\{ {2;\,\,\frac{1}{2}} \right\}.\)
- B. \(S = \left\{ { - 2;\,\, - \frac{1}{2}} \right\}.\)
- C. \(S = \left\{ { - 2;\,\,\frac{1}{2}} \right\}.\)
- D. \(S = \left\{ {2;\,\, - \frac{1}{2}} \right\}.\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 362937
Tính: \(\left\{ \begin{array}{l} - x + y = - 5\\3x + 5y = - 1\end{array} \right..\)
- A. \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {4; - 1} \right).\)
- B. \(\left( {x;\,y} \right) = \left( { - 1;6} \right).\)
- C. \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {3; - 2} \right).\)
- D. \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {2; - 3} \right).\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 362941
Cần pha bao nhiêu lít nước ở \({40^0}C\) và 8 lít nước ở \({70^0}C\) để thu được lượng nước \({60^0}C\) ?
- A. \(2\) lít
- B. \(3\) lít
- C. \(4\) lít
- D. \(5\) lít
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 362944
Bạn Nam đi học từ nhà đến trường bằng xe đạp có bán kính bánh xe 700mm. Tính quãng đường từ nhà tới trường, biết bánh xe quay tất cả 875 vòng (giả sử bạn Nam đạp xe chạy thẳng từ nhà đến trường trên một đường thẳng và kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
- A. \(3,9\) km.
- B. \(3,8\) km.
- C. \(3,7\) km.
- D. \(3,6\) km.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 362948
Thực hiện tính: \(3\left( {{x^2} - 5} \right) = 4x\)
- A. \(\left[ \begin{array}{l}x = - 3\\x = \frac{5}{3}\end{array} \right.\)
- B. \(\left[ \begin{array}{l}x = - 3\\x = - \frac{5}{3}\end{array} \right.\)
- C. \(\left[ \begin{array}{l}x = 3\\x = \frac{5}{3}\end{array} \right.\)
- D. \(\left[ \begin{array}{l}x = 3\\x = - \frac{5}{3}\end{array} \right.\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 362951
Tìm nghiệm của phương trình: \(4{x^4} + 3{x^2} - 1 = 0\)
- A. \(x = \pm \frac{1}{2}\)
- B. \(x = \pm 1\)
- C. \(x = \pm \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
- D. \(x = \pm \sqrt 2 \)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 362953
Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 70m. Tính diện tích khu vườn biết 2 lần chiều dài nhỏ hơn 3 lần chiều rộng 5m.
- A. \(300{m^2}.\)
- B. \(200{m^2}.\)
- C. \(250{m^2}.\)
- D. \(150{m^2}.\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 362959
Điều kiện để biểu thức \(M = \dfrac{1}{{\sqrt x - 1}}\) xác định là
- A. \(x > 1\)
- B. \(x > 0\)
- C. \(x > 0\,\,;\,\,x \ne 1\)
- D. \(x \ge 0\,\,;\,\,x \ne 1\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 362963
Giá trị của biểu thức \(P = \sqrt {3 + 2\sqrt 2 } - \sqrt {3 - 2\sqrt 2 } \) là
- A. \(2\sqrt 2 \)
- B. \( - 2\)
- C. \(2\)
- D. \( - 2\sqrt 2 \)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 362965
Cho biết tam giác \(ABC\) vuông tại \(A,\,\,\angle ABC = {60^0},\) cạnh \(AB = 5cm.\) Độ dài cạnh \(AC\) là
- A. \(10cm\)
- B. \(\dfrac{{5\sqrt 3 }}{2}cm\)
- C. \(5\sqrt 3 cm\)
- D. \(\dfrac{5}{{\sqrt 3 }}cm\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 362967
Hình vuông cạnh là bằng \(2cm,\) bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông là
- A. \(1cm\)
- B. \(2cm\)
- C. \(2\sqrt 2 cm\)
- D. \(\sqrt 2 cm\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 362970
Trong hình vẽ dưới đây, biết góc \(\angle ASC = {40^0},\,\,SA\) là tiếp tuyến của đường tròn tâm \(O.\) Góc \(\angle ACS\) có số đo bằng
- A. \({40^0}\)
- B. \({30^0}\)
- C. \({25^0}\)
- D. \({20^0}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 362972
Số giá trị nguyên của \(m\) để hàm số \(y = \left( {{m^2} - 9} \right)x + 3\) nghịch biến là
- A. \(5\)
- B. \(4\)
- C. \(2\)
- D. \(3\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 362975
Cặp số \(\left( { - 1;2} \right)\) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?
- A. \(\left\{ \begin{array}{l}x + 5y = 9\\6x + 2y = - 2\end{array} \right.\)
- B. \(\left\{ \begin{array}{l} - 2x + y = 7\\x - \dfrac{3}{4}y = 3\end{array} \right.\)
- C. \(\left\{ \begin{array}{l}x + y = 1\\ - 2x + y = 4\end{array} \right.\)
- D. \(\left\{ \begin{array}{l}2x - 2y = 0\\x + y = 3\end{array} \right.\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 362977
Điều kiện của m để phương trình \({x^2} - 2mx + {m^2} - 4 = 0\) có hai nghiệm \({x_1} = 0,\,\,{x_2} > 0\) là:
- A. \(m = - 2\)
- B. \(m = 2\)
- C. \(m = \pm 2\)
- D. \(m = 16\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 362982
Cho đường tròn \(\left( {O;R} \right)\) đường kính AB, dây\(AC = R\). Khi đó số đo độ của cung nhỏ BC là:
- A. \({60^o}\)
- B. \({120^o}\)
- C. \({90^o}\)
- D. \({150^o}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 362983
Độ dài của một đường tròn là \(10\pi \) (cm). Diện tích của hình tròn đó là:
- A. \(10\pi \;\left( {c{m^2}} \right)\)
- B. \(100\pi \;\left( {c{m^2}} \right)\)
- C. \(50\pi \;\left( {c{m^2}} \right)\)
- D. \(25\pi \;\left( {c{m^2}} \right)\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 362989
Nghiệm của hệ phương trình sau \(\left\{ \begin{array}{l}x - y = - 2\\2x + y = - 1\end{array} \right.\) là
- A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1; - 1} \right)\)
- B. \(\left( {x;y} \right) = \left( { - 1;1} \right)\)
- C. \(\left( {x;y} \right) = \left( { - 2;0} \right)\)
- D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {0; - 1} \right)\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 362991
Phương trình bậc hai \( - 2{x^2} + 4x - 1 = 0\) có tổng hai nghiệm bằng
- A. \(2\)
- B. \( - 2\)
- C. \(1\)
- D. \( - 1\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 362992
Phương trình bậc hai \({x^2} + x - 1 = 0\) có biệt thức \(\Delta \) bằng
- A. \(3\)
- B. \( - 3\)
- C. \(2\)
- D. \(5\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 362995
Cho đường tròn \(\left( {O;4\,cm} \right)\). Khi đó độ dài đường tròn bằng
- A. \(4\pi \,cm\)
- B. \(16\pi \,c{m^2}\)
- C. \(8\pi \,cm\)
- D. \(8\pi \,c{m^2}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 362997
Một hình quạt tròn có bán kính bằng \(4\,cm\), số đo cung là \({36^0}\). Khi đó diện tích hình quạt tròn bằng
- A. \(1,6\pi \,c{m^2}\)
- B. \(0,4\pi \,c{m^2}\)
- C. \(0,8\pi \,c{m^2}\)
- D. \(1,2\pi \,c{m^2}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 362999
Độ dài cung \({60^0}\) của một đường tròn có bán kính \(6\,cm\) là
- A. \(9\pi \,cm\)
- B. \(2\pi \,cm\)
- C. \(6\pi \,cm\)
- D. \(3\pi \,cm\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 363002
Tính: \(3x(x - 2) = 11 - 2{x^2}.\)
- A. \(S = \left\{ { - 1;\,\frac{{11}}{5}} \right\}.\)
- B. \(S = \left\{ { - 1;\, - \frac{{11}}{5}} \right\}.\)
- C. \(S = \left\{ {1;\,\frac{{11}}{5}} \right\}.\)
- D. \(S = \left\{ {1;\, - \frac{{11}}{5}} \right\}.\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 363009
Tính: \({(x + 1)^2} - 2x + 1 = {x^4}.\)
- A. \(S = \left\{ { - 1;\,\,1} \right\}.\)
- B. \(S = \left\{ { - 2;\,\,2} \right\}.\)
- C. \(S = \left\{ { - \sqrt 2 ;\,\,\sqrt 2 } \right\}.\)
- D. \(S = \left\{ { - \sqrt 3 ;\,\,\sqrt 3 } \right\}.\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 363010
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 80m, biết ba lần chiều rộng kém 2 lần chiều dài là 5m. Tính diện tích mảnh đất.
- A. \(375\,\,\left( {{m^2}} \right)\)
- B. \(400\,\,\left( {{m^2}} \right)\)
- C. \(350\,\,\left( {{m^2}} \right)\)
- D. \(425\,\,\left( {{m^2}} \right)\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 363015
Cho hàm số: \(y = - \frac{{{x^2}}}{4}\,\,(P);y = \frac{x}{2} - 2\,\,\,\left( d \right).\) Tính tọa độ giao điểm \(d\) và \(P).\)
- A. \(\left( {2; - 1} \right),\,\,\left( { - 4;\,4} \right).\)
- B. \(\left( {2; - 1} \right),\,\,\left( { - 4;\, - 4} \right).\)
- C. \(\left( { - 2; - 1} \right),\,\,\left( {4;\, - 4} \right).\)
- D. \(\left( { - 2; - 1} \right),\,\,\left( {4;\,4} \right).\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 363027
Cho phương trình: \({x^2} - 2mx - 4m - 5 = 0.\) Tìm \(m\) để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn: \(x_1^2 + x_2^2 - {x_1}{x_2} = 2{x_1} + 2{x_2} + 27.\)
- A. \(m = - 1\,;\,\,m = 3\)
- B. \(m = 1\,;\,\,m = 3\)
- C. \(m = - 1\,;\,\,m = - 3\)
- D. \(m = 1\,;\,\,m = - 3\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 363030
Một trường tổ chức cho 250 người bao gồm giáo viên và học sinh đi tham quan Suối Tiên. Biết giá vé vào cổng giáo viên là 80.000 đồng, học sinh là 60.000 đồng, đi vào đúng dịp giỗ tổ Hùng Vương nên giảm 5% vé vào, vì vậy nhà trường phải trả tổng cộng 14.535.000 đồng. Hỏi có bao nhiêu giáo viên và học sinh đi tham quan?
- A. \(15\) giáo viên và \(235\) học sinh
- B. \(18\) giáo viên và \(250\) học sinh
- C. \(16\) giáo viên và \(265\) học sinh
- D. \(20\) giáo viên và \(280\) học sinh
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 363035
Đường tròn đi qua 2 đỉnh và tiếp xúc cạnh 1 hình vuông. Tính bán kính R của đường tròn biết cạnh hình vuông là 12 cm.
- A. \(R = 5\,\,cm.\)
- B. \(R = 6\,\,cm.\)
- C. \(R = 7,5\,\,cm.\)
- D. \(R = 8,5\,\,cm.\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 363043
Tính: \(x(2x - 3) + 1 = 4(x - 1).\)
- A. \(S = \left\{ {1;\,\frac{5}{2}} \right\}.\)
- B. \(S = \left\{ { - 1;\,\frac{5}{2}} \right\}.\)
- C. \(S = \left\{ {1;\, - \frac{5}{2}} \right\}.\)
- D. \(S = \left\{ { - 1;\, - \frac{5}{2}} \right\}.\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 363047
Tính: \({x^2}({x^2} - 2) = 3({x^2} + 12)\)
- A. \(S = \left\{ { - 9;\,\,9} \right\}.\)
- B. \(S = \left\{ { - 2;\,\,2} \right\}.\)
- C. \(S = \left\{ { - 3;\,\,3} \right\}.\)
- D. \(S = \left\{ { - \sqrt 3 ;\,\,\sqrt 3 } \right\}.\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 363050
Một khu vườn hình chữ nhật chu vi 50m, biết 3 lần chiều dài hơn 2 lần chiều rộng là 25m. Hãy tính diện tích khu vườn.
- A. \(100{m^2}\)
- B. \(120{m^2}\)
- C. \(150{m^2}\)
- D. \(180{m^2}\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 363054
Cho phương trình: \({x^2} - (m - 2)x + m - 3 = 0\,\,\,\,\left( 1 \right)\). Gọi \({x_1},\,{x_2}\) là hai nghiệm phân biệt của phương trình (1). Tìm m để: \(x_1^2 + x_2^2 + 5{x_1}{x_2} = - 3.\)
- A. \(m = - 1,\,\,m = 2\)
- B. \(m = 1,\,\,m = - 2\)
- C. \(m = 1,\,\,m = 2\)
- D. \(m = - 1,\,\,m = - 2\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 363058
Cho hàm số: \(y = \frac{{{x^2}}}{2}\,\,\,\,(P),\,\,\,\,y = \frac{1}{2}x + 1\,\,\,(D).\). Tìm tọa độ giao điểm của (D) và (P) bằng phép tính.
- A. \(\left( { - 1;\frac{1}{2}} \right);\,\,\,\left( {2;\,2} \right).\)
- B. \(\left( {1;\frac{1}{2}} \right);\,\,\,\left( {2; - 2} \right).\)
- C. \(\left( { - 1; - \frac{1}{2}} \right);\,\,\,\left( { - 2;\,2} \right).\)
- D. \(\left( {1; - \frac{1}{2}} \right);\,\,\,\left( { - 2;\, - 2} \right).\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 363060
Tính lượng nước tinh khiết cần thiết thêm vào 200 gam dung dịch nước muối nồng độ 15% để được dung dịch nước muối có nồng độ 10%. Cho biết: \(C\% = \frac{{{m_{ct}}}}{{{m_{dd}}}}.100\% \) (trong đó \(C\% \) là nồng độ phần trăm, \({m_{ct}}\) là khối lượng chất tan, \({m_{dd}}\) là khối lượng dung dịch).
- A. 50 g
- B. 100 g
- C. 150 g
- D. 180 g
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 363062
Bác An gửi một số tiền vào ngân hàng với lãi suất 7% và kỳ hạn là 1 năm. Sau một năm bác An tới ngân hàng rút cả vốn và lãi được 107.000.000 đồng. Hỏi lúc đầu bác An đã gửi vào ngân hàng bao nhiêu tiền?
- A. 120.000.000 đồng.
- B. 150.000.000 đồng.
- C. 80.000.000 đồng.
- D. 100.000.000 đồng.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 363064
Giải phương trình: \({x^2} + 28x - 128 = 0\)
- A. \(\left[ \begin{array}{l}x = 4\\x = - 32\end{array} \right.\)
- B. \(\left[ \begin{array}{l}x = - 4\\x = 32\end{array} \right.\)
- C. \(\left[ \begin{array}{l}x = 4\\x = 32\end{array} \right.\)
- D. \(\left[ \begin{array}{l}x = - 4\\x = - 32\end{array} \right.\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 363066
Hãy tìm hai số tự nhiên, biết rằng hiệu của số lớn với số nhỏ bằng 1814 và nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 9 và số dư là 182.
- A. 2010 và 200
- B. 2018 và 204
- C. 2020 và 210
- D. 2016 và 206