Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 245623
Thu gọn đơn thức \( - {x^3}{\left( {xy} \right)^4}\dfrac{1}{3}{x^2}{y^3}{z^3}\) kết quả là:
- A. \(\dfrac{1}{3}{x^6}{y^8}{z^3}\)
- B. \(\dfrac{1}{3}{x^9}{y^5}{z^4}\)
- C. \( - 3{{\rm{x}}^8}{y^4}{z^3}\)
- D. \(\dfrac{{ - 1}}{3}{x^9}{y^7}{z^3}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 245626
Đơn thức thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép toán: \(3{x^3} + ... = - 3{x^3}\) là:
- A. \(3{x^3}\)
- B. \( - 6{x^3}\)
- C. \(0\)
- D. \(6{x^3}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 245635
Cho các đa thức \(A = 3{x^2} - 7xy - \dfrac{3}{4};\,B = - 0,75 + 2{x^2} + 7xy\). Đa thức \(C\) thỏa mãn \(C + B = A\) là:
- A. \(C = 14xy - {x^2}\)
- B. \(C = {x^2}\)
- C. \(C = 5{x^2} - 14xy\)
- D. \({x^2} - 14xy\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 245638
Cho hai đa thức \(P\left( x \right) = - {x^3} + 2{x^2} + x - 1\) và \(Q\left( x \right) = {x^3} - {x^2} - x + 2\) nghiệm của đa thức \(P\left( x \right) + Q\left( x \right)\) là:
- A. Vô nghiệm
- B. \( - 1\)
- C. \(1\)
- D. \(0\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 245649
Cho tam giác nhọn \(ABC,\,\angle C = {50^0}\) các đường cao \(A{\rm{D}},\,BE\) cắt nhau tại \(K\). Câu nào sau đây sai?
- A. \(\angle AKB = {130^0}\)
- B. \(\angle KBC = {40^0}\)
- C. \(\angle A > \angle B > \angle C\)
- D. \(\angle K{\rm{A}}C = \angle EBC\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 245663
Cho tam giác \(ABC\) có \(\angle A = {70^0}\). Gọi \(I\) là giao điểm các tia phân giác \(\angle B\) và \(\angle C\). Số đo \(\angle BIC\) là:
- A. \({135^0}\)
- B. \({115^0}\)
- C. \({125^0}\)
- D. \({105^0}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 245668
Cho \(\Delta ABC\) có \(\angle C = {50^0},\,\angle B = {60^0}\). Câu nào sau đây đúng:
- A. \(AB > AC > BC\)
- B. \(AB > BC > AC\)
- C. \(BC > AC > AB\)
- D. \(AC > BC > AB\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 245675
Cho \(\Delta ABC\) có \(AB = AC\) có \(\angle A = 2\angle B\) có dạng đặc biệt nào:
- A. Tam giác vuông
- B. Tam giác đều
- C. Tam giác cân
- D. Tam giác vuông cân
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 245688
Số lượng học sinh giỏi của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây:
Tần số tương ứng của các giá trị 9; 10; 15 lần lượt là:
- A. 4;4;3
- B. 4;3;4
- C. 3;4;4
- D. 4;3;3
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 245696
Số lượng học sinh nữ của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây:
Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu?
- A. 7 giá trị
- B. 8 giá trị
- C. 14 giá trị
- D. 20 giá trị
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 245703
Điểm thi môn toán của lớp 7A được ghi bởi bảng sau:
Dấu hiệu điều tra ở đây là :
- A. Điểm thi môn Toán của mỗi học sinh lớp 7A
- B. Điểm thi của mỗi học sinh lớp 7A
- C. Điểm thi môn Văn của mỗi học sinh lớp 7A
- D. Điểm thi các môn của mỗi học sinh lớp 7A
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 245708
Một cửa hàng đem cân một số bao gạo (đơn vị kilogam), kết quả được ghi lại ở bảng sau:
Có bao nhiêu bao gạo cân nặng lớn hơn 50kg
- A. 13
- B. 14
- C. 12
- D. 32
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 245714
Bình mua 10 quyển vở, mỗi quyển giá x đồng và hai bút bi, mỗi chiếc giá y đồng. Biểu thức biểu thị số tiền Bình phải trả là
- A. 2x - 10y (đồng)
- B. 10x - 2y (đồng)
- C. 2x + 10y (đồng)
- D. 10x + 2y (đồng)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 245723
Tính tổng các đơn thức sau: -6x5y,7x5y, -3x5y, x5y là:
- A. -x5y
- B. 2x5y
- C. -4x5y
- D. 3x5y
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 245732
Bậc của đơn thức 5xyz.4x3y2(-2x5y) là:
- A. 15
- B. 12
- C. 13
- D. 14
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 245741
Thu gọn đa thức B(x) = 6x4 - 7x3 + 6x2 - 7x3 + 4x4 + 3 - 5x + 2x ta được đa thức :
- A. 6x4 + 14x3 + 6x2 - 3x + 3
- B. 10x4 - 14x3 + 6x2 - 3x + 3
- C. 6x4 - 7x3 + 6x2 - 3x + 3
- D. 7x4 - 14x3 + 6x2 - 3x - 3
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 245744
Bậc của đa thức 7x2y(-4x3y5) + 17x2y3 - 4x2y + 28x6y5
- A. 11
- B. 10
- C. 9
- D. 8
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 245751
Tam giác ABC có AB=1cm,AC=9cm. Biết độ dài cạnh BC là một số nguyên, khi đó BC là:
- A. 7cm
- B. 9cm
- C. 10cm
- D. 8cm
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 245755
Cho tam giác cân biết hai cạnh bằng 2cm và 5cm. Chu vi của tam giác là:
- A. 18cm
- B. 6cm
- C. 9cm
- D. 12cm
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 245761
Khẳng định nào sau đây đúng: Số 0 được gọi là
- A. Đa thức không và không có bậc
- B. Số hữu tỉ và không phải đa thức
- C. Đơn thức không và không phải đa thức
- D. Đa thức không và có bậc là không
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 245764
Nghiệm của đa thức 5x-10 là:
- A. x = -1/2
- B. x = 1/2
- C. x = 2
- D. x = -2
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 245769
Cho hai đơn thức A(x) = -2x3 + 9 - 6x + 7x4 - 2x2 ,B(x) = 5x2 + 9x - 3x4 + 7x3 - 12. Tính tổng A(x) + B(x) của hai đa thức
- A. 4x4 - 5x3 + 3x2 + 3x + 3
- B. 4x4 + 5x3 + 3x2 + 3x - 3
- C. -2x4 + 5x3 - 3x2 + 3x - 3
- D. 7x4 + 5x3 + 3x2 - 3x - 3
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 245774
Giá trị của biểu thức A = xy + x2y2 + x3y3 + x4y4 + x5y5 tại x = 1,y = -1 là:
- A. A = 3
- B. A = 2
- C. A = -1
- D. A = 1
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 245781
Biết C(x) + (x2y2 - xy) = 3x2y2 + 5xy + 8y - 3x + 4. Tìm C(x)
- A. 4x2y2 - 6xy + 8y - 3x + 4
- B. -2x2y2 - 6xy + 8y + 3x + 4
- C. 4x2y2 - 4xy + 8y - 3x + 4
- D. 2x2y2 + 6xy + 8y - 3x + 4
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 245783
Cho các đa thức sau: P(x) = -5x3 + 7x2 - x + 8, Q(x) = 4x3 - 7x + 3, R(x) = 6x3 + 4x. Tính P(x) - Q(x) + R(x)
- A. 3x3 + 7x2 + 11x-5
- B. 3x3 + 7x2 + 10x + 5
- C. -3x3 + 7x2 - 10x - 5
- D. -3x3 + 7x2 + 10x + 5
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 245821
Cho hai đa thức P(x) = 3x2 + 5x - 1, Q(x) = 3x2 + 2x + 2. Nghiệm của đa thức P(x) - Q(x) là:
- A. x = 1
- B. x = 2
- C. x = 3
- D. x = -1
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 245828
Cho tam giác ABC cân tại A có AB = AC = 10cm, đường trung tuyến AM (M∈BC) có độ dài là 6cm. Khi đó BC có độ dài là:
- A. 16cm
- B. 12cm
- C. 14cm
- D. 8cm
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 245834
Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 12cm. Gọi M là trung điểm của AB, I là một điểm nằm trên đường trung trực của AB sao cho AI=10cm. Khi đó độ dài MI là:
- A. 10cm
- B. 9cm
- C. 8cm
- D. 7cm
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 245841
Cho tam giác ABC có vuông tại B, A ̂ =45^0. So sánh nào sau đây đúng
- A. BC > AB > AC
- B. AB = BC > AC
- C. AC = AB < BC
- D. AB > AC > BC
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 245846
Gọi a là nghiệm của đa thức 5x - 6, b là nghiệm của đa thức -2x + 3. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. a < b
- B. a > b
- C. a = b
- D. Không so sánh được
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 245854
Cho hai đa thức A = x2y - xy2 + 3x2, B = x2y + xy2 - 2x2 - 1. Tính đa thức A + 2B.
- A. 2x2y + xy2 - x2 - 2
- B. 3x2y - x2 - 2
- C. 3x2y + xy2 - x2 - 2
- D. 2x2y + xy2 - x2 - 2
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 245860
Tổng hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức: 5x2 - 4x2 + 3x - 4x - 4x3 + 1 + 3x3
- A. 1
- B. 0
- C. 2
- D. 3
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 245864
Cho đa thức D(x) = ax2 + 2x - 2 (a là hằng số) . Tìm a biết D(2) = 6
- A. a = 1
- B. a = 2
- C. a = -1
- D. a = 3
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 245874
Cho đa thức f(x) = x2 - (m - 1)x + 3m - 2 và g(x) = x2 - 2(m + 1)x - 5m + 1. Tìm m biết f(1) = g(2)
- A. \(m = \frac{9}{{10}}\)
- B. \(m = \frac{3}{{10}}\)
- C. \(m = \frac{-1}{{10}}\)
- D. \(m = \frac{1}{{10}}\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 245881
Cho tam giác ABC có ∠B = 70o, ∠C = 30o. Khi đó
- A. BC > AC > AB
- B. AC > BC > AB
- C. BC < AC < AB
- D. AB > BC > AC
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 245885
Đường trung trực của cạnh BC trong tam giác ABC cắt cạnh AC tại D. Cho AC = 10cm, BD = 4cm. Khi đó AD là:
- A. 6cm
- B. 4cm
- C. 3cm
- D. 5cm
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 245888
Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác.
- A. 3cm, 4cm, 5cm
- B. 1cm, 7cm, 1cm
- C. 3cm, 4cm, 2cm
- D. 2cm, 2cm, 2cm
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 245892
Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ trung tuyến AM của tam giác. Biết BC = 12cm, AB = AC = 10cm thì độ dài AM là:
- A. 22cm
- B. 4cm
- C. 8cm
- D. 10cm
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 245896
Một tam giác cân có độ dài hai cạnh là 3cm, 8cm. Khi đó chu vi tam giác cân đó là:
- A. 20cm
- B. 18cm
- C. 17cm
- D. 19cm
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 245900
Tam giác ABC có AB = 7cm, BC = 2cm. Độ dài cạnh AC không thể là số nào trong các số sau:
- A. 6cm
- B. 7cm
- C. 8cm
- D. 9cm