Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 364933
Giá trị của biểu thức sau \( - 3{x^2}{y^3}\) tại \(x = - 2\) và \(y = - 1\) là
- A. \( - 4\)
- B. \(12\)
- C. \( - 10\)
- D. \( - 12\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 364935
Bậc của đơn thức sau \(5{x^3}{y^2}{x^2}z\) là:
- A. \(3\)
- B. \(5\)
- C. \(7\)
- D. \(8\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 364940
Chọn câu đúng. Một tam giác có H là trực tâm, thì H là giao điểm của ba đường:
- A. Đường cao
- B. Trung trực
- C. Phân giác
- D. Trung tuyến
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 364942
Cho biết tam giác ABC có \(AB = 3\,\,cm,BC = 4\,\,cm,\) \(AC = 5\,\,cm\). Thì:
- A. Góc A lớn hơn góc B
- B. Góc B nhỏ hơn góc C
- C. Góc B lớn hơn góc C
- D. Góc A nhỏ hơn góc C
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 364951
Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức sau \( - 3x{y^2}?\)
- A. \( - 3{x^2}y\)
- B. \(\left( { - 3xy} \right)y\)
- C. \( - 3{\left( {xy} \right)^2}\)
- D. \( - 3xy\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 364958
Giá trị \(x = 2\) là nghiệm của đa thức nào dưới đây?
- A. \(f\left( x \right) = 2 + x\)
- B. \(f\left( x \right) = {x^2} - 2\)
- C. \(f\left( x \right) = x - 2\)
- D. \(f\left( x \right) = x\left( {x + 2} \right)\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 364966
Nếu có \(AM\) là đường trung tuyến và \(G\) là trọng tâm của tam giác \(ABC\) thì:
- A. \(GM = \dfrac{1}{3}AG\)
- B. \(AM = \dfrac{2}{3}AG\)
- C. \(AG = \dfrac{1}{3}AM\)
- D. \(GM = \dfrac{1}{3}AM\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 364970
Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây cBộ ba đoạn thẳng nào ở dưới đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác:ó thể là độ dài ba cạnh của một tam giác:
- A. \(2cm;3cm;5cm\)
- B. \(7cm;9cm;10cm\)
- C. \(2cm;7cm;11cm\)
- D. \(3cm;3cm;7cm\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 364979
Đơn thức đồng dạng với đơn thức sau \(\dfrac{1}{2}{x^4}{y^6}\) là:
- A. \( - \dfrac{1}{2}{x^6}{y^4}\)
- B. \(\dfrac{1}{5}{x^4}{y^6}\)
- C. \( - \dfrac{1}{2}{x^2}{y^8}\)
- D. \(\dfrac{4}{5}x{y^3}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 364986
Số điểm kiểm tra môn toán của mỗi bạn trong một tổ của lớp 8 được ghi lại như sau:
Số trung bình cộng là:
- A. 8,7
- B. 7,7
- C. 8,6
- D. 7,6
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 364993
Cho \(\Delta ABC\) có góc \(\angle A = {50^0}\,,\,\angle B = {90^0}\) thì quan hệ giữa ba cạnh \(AB,AC,BC\) là:
- A. \(BC > AC > AB\)
- B. \(AB > BC > AC\)
- C. \(AB > AC > BC\)
- D. \(AC > BC > AB\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 365002
Bậc của đa thức \(f\left( x \right) = - 7{x^4} + 4{x^3} + 8{x^2} - 5{x^3}\) \( - {x^4} + 5{x^3} + 4{x^4} + 2018\) là:
- A. \(2018\)
- B. \(5\)
- C. \(4\)
- D. \(3\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 365014
Cho \(\Delta ABC\) có ba góc nhọn \((AB > AC)\) , đường cao \(AH\) , điểm P thuộc đoạn thẳng AH. Khi đó ta có:
- A. \(PB \le PC\)
- B. \(PB > PC\)
- C. \(PB < PC\)
- D. \(PB \ge PC\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 365019
Thu gọn: \( - {x^3}{\left( {xy} \right)^4}\dfrac{1}{3}{x^2}{y^3}{z^3}\) kết quả là:
- A. \(\dfrac{1}{3}{x^6}{y^8}{z^3}\)
- B. \(\dfrac{1}{3}{x^9}{y^5}{z^4}\)
- C. \( - 3{{\rm{x}}^8}{y^4}{z^3}\)
- D. \(\dfrac{{ - 1}}{3}{x^9}{y^7}{z^3}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 365021
Đơn thức thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép toán sau: \(3{x^3} + ... = - 3{x^3}\)
- A. \(3{x^3}\)
- B. \( - 6{x^3}\)
- C. \(0\)
- D. \(6{x^3}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 365022
Cho các đa thức \(A = 3{x^2} - 7xy - \dfrac{3}{4};\,B = - 0,75 + 2{x^2} + 7xy\). Đa thức \(C\) thỏa mãn \(C + B = A\) là:
- A. \(C = 14xy - {x^2}\)
- B. \(C = {x^2}\)
- C. \(C = 5{x^2} - 14xy\)
- D. \({x^2} - 14xy\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 365024
Cho hai đa thức là \(P\left( x \right) = - {x^3} + 2{x^2} + x - 1\) và \(Q\left( x \right) = {x^3} - {x^2} - x + 2\) nghiệm của đa thức \(P\left( x \right) + Q\left( x \right)\) là:
- A. Vô nghiệm
- B. \( - 1\)
- C. \(1\)
- D. \(0\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 365030
Có tam giác nhọn \(ABC,\,\angle C = {50^0}\) các đường cao \(A{\rm{D}},\,BE\) cắt nhau tại \(K\). Câu nào sau đây sai?
- A. \(\angle AKB = {130^0}\)
- B. \(\angle KBC = {40^0}\)
- C. \(\angle A > \angle B > \angle C\)
- D. \(\angle K{\rm{A}}C = \angle EBC\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 365069
Cho tam giác \(ABC\) có \(\angle A = {70^0}\). Gọi \(I\) là giao điểm các tia phân giác \(\angle B\) và \(\angle C\). Số đo \(\angle BIC\) là:
- A. \({135^0}\)
- B. \({115^0}\)
- C. \({125^0}\)
- D. \({105^0}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 365075
Cho \(\Delta ABC\) có \(\angle C = {50^0},\,\angle B = {60^0}\). Chọn câu đúng:
- A. \(AB > AC > BC\)
- B. \(AB > BC > AC\)
- C. \(BC > AC > AB\)
- D. \(AC > BC > AB\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 365097
Trong toán thống kê, tần số là:
- A. Số giá trị dấu hiệu
- B. Số đơn vị điều tra
- C. Giá trị có tần số cao nhất
- D. Số lần lặp đi lặp lại của một giá trị dấu hiệu
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 365101
Giá trị của biểu thức \(M = - 2{x^2} + x + 1\) tại \(x = - 1\) là:
- A. \( - 1\)
- B. \( - 2\)
- C. \(1\)
- D. \(0\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 365104
Tam giác \(ABC\) có \(\angle C = {45^0};\,\angle B = {80^0}.\) Câu nào sau đây đúng?
- A. \(AB > AC > BC\)
- B. \(AB > BC > AC\)
- C. \(BC > AC > AB\)
- D. \(AC > BC > AB\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 365114
Giao điểm của ba đường trung tuyến trong tam giác là:
- A. Trọng tâm của tam giác đó
- B. Điểm cách đều ba cạnh của tam giác đó
- C. Trực tâm của tam giác đó
- D. Điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác đó
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 365133
Điểm kiểm tra môn toán của một nhóm học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
Tính điểm trung bình bài kiểm tra (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
- A. \(7,35\)
- B. \(7,4\)
- C. \(7,45\)
- D. \(7,5\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 365137
Tính \(A\left( x \right) = M\left( x \right) + N\left( x \right)\) và \(B\left( x \right) = M\left( x \right) - N\left( x \right)\)
- A. \(A\left( x \right)\, = 10{x^4} - 2{x^3} - 3{x^2} + 11x - 10\) \(B\left( x \right) = 5{x^2} - x\)
- B. \(A\left( x \right)\, = 10{x^4} - 2{x^3} - 3{x^2} + 11x - 10\) \(B\left( x \right) = 5{x^2} + x\)
- C. \(A\left( x \right)\, = 10{x^4} - 2{x^3} - 3{x^2} + 11x +10\) \(B\left( x \right) = 5{x^2} - x\)
- D. \(A\left( x \right)\, = 10{x^4} - 2{x^3} - 3{x^2} + 11x - 10\) \(B\left( x \right) = -5{x^2} - x\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 365142
Tính giá trị của biểu thức \(A\left( x \right)\, = 10{x^4} - 2{x^3} - 3{x^2} + 11x - 10\) tại \(x = - \frac{1}{2}\)
- A. \(A\left( { - \frac{1}{2}} \right) = 6,35\)
- B. \(A\left( { - \frac{1}{2}} \right) = 6,25\)
- C. \(A\left( { - \frac{1}{2}} \right) = 6,5\)
- D. \(A\left( { - \frac{1}{2}} \right) = 6,75\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 365144
Tìm giá trị x nguyên để biểu thức \(A = \frac{{3x + 5}}{{x + 1}}\) có giá trị lớn nhất \((x \ne - 1)\)
- A. \(x = 0\)
- B. \(x = 10\)
- C. \(x = -10\)
- D. \(x = 20\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 365146
Bậc của đa thức \(f\left( x \right) = - 7{x^4} + 4{x^3} + 8{x^2} - 5{x^3} - {x^4} + 5{x^3} + 4{x^4} + 2018\) là:
- A. \(2018\)
- B. \(5\)
- C. \(4\)
- D. \(3\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 365147
Đơn thức thích hợp điền vào chỗ trống (…) trong phép toán: \(3{x^3} + ... = - 3{x^3}\) là:
- A. \(3{x^3}\)
- B. \( - 6{x^3}\)
- C. \(0\)
- D. \(6{x^3}\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 365148
Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \( - 3x{y^2}\)
- A. \( - 3{x^2}y\)
- B. \(\left( { - 3xy} \right)y\)
- C. \( - 3{\left( {xy} \right)^2}\)
- D. \( - 3xy\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 365150
Kết quả của phép tính \( - 5{x^2}{y^5} - {x^2}{y^5} + 3{x^2}{y^5}\)
- A. \( - 3{x^2}{y^5}\)
- B. \(8{x^2}{y^5}\)
- C. \(4{x^2}{y^5}\)
- D. \(- 4{x^2}{y^5}\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 365151
Giá trị của biểu thức \(3{x^2}y + 3{x^2}y\) tại \(x = - 2\) và \(y = - 1\) là:
- A. \(12\)
- B. \( - 9\)
- C. \(18\)
- D. \( - 24\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 365153
Số nào sau đây là nghiệm của đa thức \(A\left( x \right) = 2x - 1\)
- A. \(0\)
- B. \( - 2\)
- C. \(\frac{1}{2}\)
- D. \( - \frac{1}{2}\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 365156
Cho bảng giá tần số:
Có mốt là:
- A. \(20\)
- B. \(8\)
- C. \(35\)
- D. \(30\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 365158
Chọn câu đúng. Đa thức \(g\left( x \right) = {x^2} + 1\)
- A. Không có nghiệm
- B. Có nghiệm là \( - 1\)
- C. Có nghệm là \(1\)
- D. Có 2 nghiệm
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 365160
Tam giác có một góc \({60^0}\) thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều:
- A. ba góc nhọn.
- B. hai cạnh bằng nhau.
- C. hai góc nhọn.
- D. một cạnh đáy.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 365161
Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là \(3cm\) và \(4cm\) thì độ dài cạnh huyền là:
- A. 5
- B. 7
- C. 6
- D. 14
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 365167
Cho đa thức \(A\left( x \right) = {x^4} - {x^2} + 1\). Tìm bậc của đa thức đã cho.
- A. \(A\left( x \right)\) có bậc 4.
- B. \(A\left( x \right)\) có bậc 4.
- C. \(A\left( x \right)\) có bậc 5.
- D. \(A\left( x \right)\) có bậc 3.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 365168
Tìm nghiệm của đa thức \(Q\left( x \right) = 2{x^2} + x\)
- A. \(x = 0;\,x = - 2\)
- B. \(x = 0;\,x = \frac{1}{2}\)
- C. \(x = 0;\,x = - \frac{1}{2}\)
- D. \(x = 0;\,x = - \frac{3}{2}\)