Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 373658
Cho \(P(x)=-3{{x}^{2}}+27\). Hỏi đa thức P(x) có bao nhiêu nghiệm?
- A. 1 nghiệm
- B. 2 nghiệm
- C. 3 nghiệm
- D. Vô nghiệm
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 373659
Cho \(Q(x)=a{{x}^{2}}-3x+9\). Tìm a biết Q(x) nhận –3 là nghiệm.
- A. a = –1
- B. a = –4
- C. a = –2
- D. a = 3
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 373661
Giá trị của đơn thức \(B=\frac{-3}{4}x{{y}^{3}}{{z}^{2}}{{\left( -4{{x}^{2}}y \right)}^{2}}\) tại \(x=-1;\,y=1;\,z=2\) là:
- A. -32
- B. 48
- C. 34
- D. –44
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 373663
Cho hai đa thức: \(M=5xyz-5{{x}^{2}}+8xy+5\) và \(N=3{{x}^{2}}+2xyz-8xy-7+{{y}^{2}}\). Ta có: \(M-N=?\)
- A. \(-8{{x}^{2}}+3xyz+16xy-{{y}^{2}}+12\)
- B. \(3xyz-8{{x}^{2}}-{{y}^{2}}+12\)
- C. \(-2{{x}^{2}}+3xyz+16xy-{{y}^{2}}+12\)
- D. \(-8{{x}^{2}}+3xyz-{{y}^{2}}+12\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 373669
Cho biểu thức đại số \(A={{x}^{2}}-3x+8\). Giá trị của A tại x = –2 là:
- A. 12
- B. 18
- C. –2
- D. –24
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 373672
Cho biểu thức đại số \(B={{x}^{3}}+6y-35\). Giá trị của B tại x = 3; y = –4 là:
- A. 16
- B. 86
- C. –32
- D. –28
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 373674
Số lượng học sinh nữ của từng lớp trong một trường trung học cơ sở được ghi lại trong bảng sau đây:
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
- A. 5
- B. 15
- C. 10
- D. 20
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 373675
Số lượng học sinh nữ của một lớp trong một trường Trung học cơ sở được ghi nhận trong bảng 2..
Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu?
- A. 7 giá trị
- B. 9 giá trị
- C. 14 giá trị
- D. 20 giá trị
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 373676
Cho 3 tam giác cân ABC, DBC, EBC có chung đáy BC. Em hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
- A. Ba điểm A, D, E thẳng hàng
- B. Ba điểm A, D, E không thẳng hàng
- C. AB = AC
- D. EB = EC
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 373677
Cho \(\Delta ABC\) cân tại A, trung tuyến AM. Biết BC = 24cm, AM = 5cm. Tính độ dài các cạnh AB và AC.
- A. \(AB=AC=13cm\)
- B. \(AB=AC=14cm\)
- C. \(AB=AC=15cm\)
- D. \(AB=AC=16cm\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 373678
Cho \(\Delta ABC\) vuông tại A, có \(\widehat{C}={{30}^{0}}\), đường trung trực của BC cắt AC tại M. Em hãy chọn câu đúng:
- A. BM là đường trung tuyến của \(\Delta ABC\)
- B. \(BM=AB\)
- C. BM là phân giác của \(\widehat{ABC}\)
- D. BM là đường trung trực của \(\Delta ABC\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 373679
Cho \(\Delta ABC\) có \(\widehat{A}={{80}^{0}}\), các đường phân giác BD và CE của \(\widehat{B}\) và \(\widehat{C}\) cắt nhau tại I. Tính \(\widehat{BIC}\)?
- A. \({{130}^{0}}\)
- B. \({{100}^{0}}\)
- C. \({{105}^{0}}\)
- D. \({{140}^{0}}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 373680
Điều tra trình độ văn hóa của một số công nhân của một xí nghiệp, người ta nhận thấy. Có 4 công nhân học hết lớp 8. Có 10 công nhân học hết lớp 9. Có 4 công nhân học hết lớp 11. Có 2 công nhân học lớp 12. Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?
- A. Trình độ văn hóa của xí nghiệp
- B. Trình độ văn hóa của mỗi công nhân
- C. Trình độ văn hóa của công nhân nữ
- D. Trình độ văn hóa của công nhân nam
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 373681
Tính giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} G=0,25 x y^{2}-3 x^{2} y-5 x y-x y^{2}+x^{2} y+0,5 x y \text { tại } x=0,5 \text { và } y=1 \end{array}\)
- A. \(\frac{25}{8}\)
- B. \(-\frac{3}{4}\)
- C. \(-\frac{25}{8}\)
- D. \(\frac{3}{4}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 373682
Tính giá trị của biểu thức \(F=x^{2} y^{2}+x y+x^{3}+y^{3}+1 \text { tại } x=-1 ; y=3\)
- A. 32
- B. 33
- C. \(\dfrac{1}{2}\)
- D. 0
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 373684
Điều tra số con trong 30 gia đình ở một khu vực dân cư người ta có bảng số liệu thống kê ban đầu sau đây:
Dấu hiệu là gì?
- A. Số con trong mỗi gia đình của một khu vực dân cư
- B. Số con trai của mỗi gia đình
- C. Số con gái của mỗi gia đình
- D. Số con của một khu vực dân cư
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 373685
Tính giá trị của biểu thức \(E=3 x^{2} y+6 x^{2} y^{2}+3 x y^{3} \text { tại } x=\frac{1}{2} ; y=-\frac{1}{3}\)
- A. \(-\frac{5}{36}\)
- B. \(\frac{5}{36}\)
- C. \(\frac{5}{18}\)
- D. \(-\frac{5}{18}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 373687
Tính giá trị của biểu thức \(D=12 a b^{2} \text { tại } a=-\frac{1}{3} ; b=-\frac{1}{6}\)
- A. -1
- B. 0
- C. \(\frac{2}{9}\)
- D. \(-\frac{1}{9}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 373688
Các đường trung tuyến của một tam giác cắt nhau tại bao nhiêu điểm?
- A. 1 điểm
- B. 2 điểm
- C. 3 điểm
- D. Vô số điểm
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 373689
Tính chu vi của một tam giác cân biết độ dài hai cạnh của nó là 3,9cm và 7,9cm.
- A. 19,3cm
- B. 19,7cm
- C. 19,5cm
- D. 19,9cm
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 373690
Cho \(\Delta ABC\) có CE và BD là hai đường cao. So sánh \(BD + CE\) và \(AB + AC\) ?
- A. \(BD + CE < AB + AC\)
- B. \(BD + CE > AB + AC\)
- C. \(BD + CE \le AB + AC\)
- D. \(BD + CE \ge AB + AC\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 373693
Cho tam giác ABC có \(\widehat{B}={{95}^{0}}\), \(\widehat{A}={{40}^{0}}\). Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
- A. \(BC<AB<AC\)
- B. \(AC<AB<BC\)
- C. \(AC<BC<AB\)
- D. \(AB<BC<AC\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 373695
Cho \(\Delta ABC\) vuông tại A. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AB và AC. Kẻ các đường trung trực của AB và AC cắt nhau tại D. Khi đó ta có:
- A. Điểm D nằm trên đoạn BC.
- B. Ba điểm B, D, C không thẳng hàng.
- C. CI là đường cao của \(\Delta ABC\).
- D. BK là đường cao của \(\Delta ABC\).
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 373697
Tính giá trị của biểu thức \(C=2 x^{2}+3 x y+y^{2} \text { tại } x=-\frac{1}{2} ; y=\frac{2}{3}\)
- A. \(-\frac{1}{18}\)
- B. \(-\frac{2}{18}\)
- C. \(-\frac{3}{18}\)
- D. \(-\frac{4}{18}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 373699
Tính giá trị của biểu thức \(B=\frac{1}{2} a^{2}-3 b^{2} \text { tại } a=-2 ; b=-\frac{1}{3}\)
- A. 0
- B. -1
- C. \(-\frac{1}{3}\)
- D. \(\frac{5}{3}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 373701
Cho \(A=-\frac{3}{4} x^{5} y^{4} ; B=x y^{2} ; C=-\frac{8}{9} x^{2} y^{5}\). Tính A.B.C
- A. \(\dfrac{2}{5} x^{3} y^{8}\)
- B. \(-\dfrac{2}{3} x^{8} y^{11}\)
- C. \(\dfrac{2}{3} x^{8} y^{11}\)
- D. \(\dfrac{2}{3} x^{5} y^{11}\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 373702
Cho \(A=x^{3}\left(-\frac{5}{4} x^{2} y\right) ; B=\frac{2}{5} x^{3} y^{4}\). Xác định phàn hệ số của A.B
- A. \(\dfrac{1}{2}\)
- B. \(-\dfrac{1}{2}\)
- C. \(x^{8} y^{5}\)
- D. \(-x^{8} y^{5}\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 373704
Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A. Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với Oy ở D. Trên tia đối của tia DO lấy điểm B, qua B kẻ đường thẳng vuông góc với Ox ở E, BE cắt AD ở I. Khi đó:
- A. OI là đường trung tuyến của \(\Delta OAB\)
- B. OI là đường phân giác của \(\Delta OAB\)
- C. OI là đường trung trực của \(\Delta OAB\)
- D. OI là đường cao của \(\Delta OAB\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 373705
Cho \(\Delta ABC\), hai đường cao BD và CE. Gọi M là trung điểm của BC. Em hãy chọn câu sai:
- A. \(BM=MC\)
- B. \(ME=MD\)
- C. \(DM=MB\)
- D. M không thuộc đường trung trực của DE
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 373707
Cho \(\Delta ABC\) có \(\widehat{A}={{90}^{0}}\), các tia phân giác của \(\widehat{B}\) và \(\widehat{C}\) cắt nhau tại I. Gọi D, E là chân các đường vuông góc hạ từ I đến các cạnh AB và AC. Khi đó ta có:
- A. AI là đường cao của \(\Delta ABC\)
- B. \(IA=IB=IC\)
- C. AI là đường trung tuyến của \(\Delta ABC\)
- D. \(ID=IE\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 373710
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm, BC = 13cm. Ba đường trung tuyến AM, BN, CE cắt nhau tại O. Độ dài trung tuyến BN là:
- A. 6cm
- B. \(\sqrt{61}\,cm\)
- C. 12cm
- D. \(\sqrt{65}\,cm\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 373711
Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau:\(- \frac{2}{3}{x^3}y; - x{y^2};5{x^2}y;6x{y^2};2{x^3}y;\frac{3}{4};\frac{1}{2}{x^2}y\)
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 373714
Tính giá trị của biểu thức \(N = 1000{x^{2020}}{y^{2021}} + 2000{x^{2020}}{y^{2021}}\) tại x = 1 và y = 1
- A. N = 1000
- B. N = 2000
- C. N = 3000
- D. N = 4000
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 373716
Tổng của tích hai đơn thức \(\frac{1}{3}xyz\) và \(2x{y^3}{z^2}\) với đơn thức \(2{x^2}{y^4}{z^3}\) là
- A. 2x2y4z3
- B. 3x2y4z3
- C. 4x2y4z3
- D. 5x2y4z3
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 373719
Thu gọn \(- 3{x^2} - 0,5{x^2} + 2,5{x^2}\) ta được:
- A. -2x2
- B. x2
- C. -x2
- D. -3x2
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 373724
Cho \(\Delta ABC\), lấy M là một điểm nằm giữa B và C. Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của B và C xuống đường thẳng AM. So sánh \(BE + CF\) và BC?
- A. \(BE + CF > BC\)
- B. \(BE + CF = BC\)
- C. \(BE + CF < BC\)
- D. \(BE + CF \ge BC\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 373726
Cho \(\Delta ABC\) có \(AB+AC=10cm,AC-AB=4cm\), So sánh \(\widehat{B}\) và \(\widehat{C}\)?
- A. \(\widehat{C}<\widehat{B}\)
- B. \(\widehat{C}>\widehat{B}\)
- C. \(\widehat{C}=\widehat{B}\)
- D. \(\widehat{B}<\widehat{C}\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 373729
Cho đoạn thẳng AB và điểm M nằm giữa A và B\(~\left( MA<MB \right).\) Vẽ tia Mx vuông góc với AB, trên đó lấy hai điểm C và D sao cho MA = MC, MD = MB. Tia AC cắt BD ở E. Tính số đo \(\widehat{AEB}\).
- A. \({{30}^{0}}\)
- B. \({{45}^{0}}\)
- C. \({{60}^{0}}\)
- D. \({{90}^{0}}\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 373732
Cho \(\Delta ABC\) cân tại A, trung tuyến AM. Gọi D là một điểm nằm giữa A và M. Khi đó \(\Delta BDC\) là tam giác gì?
- A. Tam giác cân
- B. Tam giác đều
- C. Tam giác vuông
- D. Tam giác vuông cân
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 373735
Cho góc \(\widehat {xOy} = {60^0}\), điểm A nằm trong góc đó và cùng cách đều Ox và Oy một khoảng bằng 6 cm. Độ dài đoạn thẳng OA là:
- A. 6 cm
- B. 8 cm
- C. 10 cm
- D. 12 cm