Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 373571
Điểm bài kiểm tra môn Toán học kì I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau:
Dấu hiệu điều tra là gì?
- A. Số học sinh của lớp 7A
- B. Tổng số điểm bài kiểm tra môn Toán của 32 học sinh lớp 7A
- C. Điểm bài kiểm tra môn Toán học kì I của học sinh lớp 7A
- D. Tất cả các đáp án trên đều sai
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 373572
Đơn thức đồng dạng với đơn thức \(-2x^3y^5\)là:
- A. \(-x^3y^4\)
- B. \(2x^3y^5\)
- C. \(-2x^8y^8\)
- D. \(4x^5y^3\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 373573
Bậc của đa thức \( x^3y-xy^5+8xy-5\) là:
- A. 2
- B. 3
- C. 5
- D. 6
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 373574
Tích của hai đơn thức \(6x^2y^3\) và \(\frac{-2}{3}x(3yz^2)^2\) là:
- A. \(-6x^3yz^2\)
- B. \(-36x^3y^5z^4\)
- C. \(9x^2y^4z^4\)
- D. \(54x^4y^4z^2\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 373575
Cho tam giác ABC vuông tại B thì:
- A. \(A{{B}^{2}}=A{{C}^{2}}+B{{C}^{2}}\)
- B. \(A{{C}^{2}}=A{{B}^{2}}+B{{C}^{2}}\)
- C. \(B{{C}^{2}}=A{{B}^{2}}+A{{C}^{2}}\)
- D. Đáp án khác
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 373576
Tam giác ABC có \(\widehat{B}=\widehat{C}={{60}^{o}}\) thì tam giác ABC là tam giác:
- A. Cân
- B. Vuông
- C. Đều
- D. Vuông cân
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 373579
Tam giác cân có góc ở đỉnh là \({{80}^{o}}\). Số đo góc ở đáy là:
- A. \({{50}^{o}}\)
- B. \({{80}^{o}}\)
- C. \({{100}^{o}}\)
- D. \({{120}^{o}}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 373582
Tổng của hai đa thức \(A=\left( 4{{x}^{2}}y-4x{{y}^{2}}+xy-7 \right)\) và \(B=-8x{{y}^{2}}-xy+10-9{{x}^{2}}y+3x{{y}^{2}}\) là:
- A. \(-5{{x}^{2}}y-9x{{y}^{2}}+3\)
- B. \(13x^2y+9xy^2+2xy-3\)
- C. \(-{{x}^{2}}y+9x{{y}^{2}}-2xy-3\)
- D. \(5x^2y-5xy^2+2xy-17\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 373584
Cho hai đa thức \(f(x)=-x^5+2x^4-x^2-1; g(x) =-6+2x-3x^3-x^4+3x^5\). Giá trị của \(h(x)=f(x)-g(x)\) tại \(x=-1\) là:
- A. -8
- B. -12
- C. 10
- D. 8
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 373586
Cho tam giác ABC có \(\widehat{B}={{80}^{o}};\,\widehat{C}={{30}^{o}}\), khi đó ta có:
- A. \(AC>\,AB>BC\)
- B. \(AC>\,BC>AB\)
- C. \(AB>\,AC>BC\)
- D. \(BC>\,AB>AC\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 373588
Tập nghiệm của đa thức \({{x}^{2}}-5x=0\) là:
- A. {0;25}
- B. {2;5}
- C. {0;5}
- D. {-5;5}
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 373591
Cho đa thức\( f(x)=2{{x}^{6}}+3{{x}^{2}}+5{{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+4{{x}^{4}}-{{x}^{3}}+1-4{{x}^{3}}-{{x}^{4}}\). Thu gọn đa thức f(x)
- A. \(2{{x}^{6}}+3{{x}^{4}}+{{x}^{2}}+9\)
- B. \({{x}^{6}}+3{{x}^{4}}+{{x}^{2}}+1\)
- C. \(2{{x}^{6}}+3{{x}^{4}}+{{x}^{2}}+1\)
- D. \(2{{x}^{6}}+3{{x}^{4}}+{{x}^{2}}+1\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 373593
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm, AC = 12cm. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Khi đó GA + GB + GC bằng: (làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy)
- A. 11,77cm
- B. 17, 11cm
- C. 11,71 cm
- D. 17,71 cm
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 373594
Cho \(\Delta MNP\) có \(\widehat{M}={{40}^{0}}\), các đường phân giác NH và PK của \(\widehat{N}\) và \(\widehat{P}\) cắt nhau tại I. Khi đó \(\widehat{NIP}\) bằng:
- A. \({{70}^{o}}\)
- B. \({{80}^{o}}\)
- C. \({{110}^{o}}\)
- D. \({{140}^{o}}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 373598
Theo dõi thời gian làm 1 bài toán (tính bằng phút) của lớp 7A, thầy giáo lập được bảng sau:
Lớp 7A có số học sinh là:
- A. 36 học sinh
- B. 38 học sinh
- C. 40 học sinh
- D. 42 học sinh
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 373599
Kết quả số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh lớp 7 được cho trong bảng sau.
Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:
- A. 36
- B. 38
- C. 40
- D. 42
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 373601
Chọn 10 hộp mứt đem cân, kết quả được ghi nhận theo bảng 1
Dấu hiệu điều tra là gì ?
- A. Giá tiền của một hộp mứt
- B. Khối lượng mứt trong từng hộp
- C. Giá tiền của 10 hộp mứt
- D. Khối lượng mứt trong 10 hộp
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 373602
Cho đa thức sau: \(f(x)=2{{x}^{2}}+\,12x+10\). Trong các số sau, số nào là nghiệm của đa thức đã cho:
- A. -9
- B. 1
- C. -1
- D. 41
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 373603
Cho các giá trị của x là \(0;-1;1;2;-2\). Giá trị nào của x là nghiệm của đã thức \(P(x)={{x}^{2}}+x-2\)?
- A. \(x=1;x=-2\)
- B. \(x=0;x=-1;x=-2\)
- C. \(x=1;x=2\)
- D. \(x=1;x=-2;x=2\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 373604
Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không là đơn thức?
- A. \(4{{x}^{3}}{{y}^{2}}\)
- B. \(-8\)
- C. \(x{{y}^{2}}+5\)
- D. \( \frac{1}{2}x{{y}^{3}}z\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 373606
Đơn thức đồng dạng với đơn thức \(3{{x}^{2}}{{y}^{3}}\) là:
- A. \(-3{{x}^{3}}{{y}^{2}}\)
- B. \(-7{{x}^{2}}{{y}^{3}}\)
- C. \(\frac{1}{3}{{x}^{5}}\)
- D. \(-{{x}^{4}}{{y}^{6}}\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 373607
Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức đại số?
- A. 12 + 22 .53 = 67
-
B.
x2 + 6x – 34
- C. 7m + n
- D. y3 – 4x + 56
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 373608
Cho \(\Delta ABC\) đều, có O là trọng tâm. Em hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
- A. Trọng tâm và trực tâm của \(\Delta ABC\) trùng nhau.
- B. AO không phải là tia phân giác của \(\widehat{BAC}\).
- C. BO là đường cao của \(\Delta ABC\).
- D. CO là đường trung tuyến của \(\Delta ABC\).
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 373621
Cho \(\Delta ABC\) cân tại A, tia phân giác của \(\widehat{BAC}\) cắt đường trung tuyến BD tại K. Gọi I là trung điểm của AB. Khi đó ta có:
- A. Ba điểm I, K, C không thẳng hàng.
- B. CI là đường cao của \(\Delta ABC\).
- C. Điểm K nằm trên đường trung tuyến CI của \(\Delta ABC\).
- D. CK là tia phân giác của \(\Delta ABC\).
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 373623
Cho \(\Delta ABC\), hai đường cao AM và BN cắt nhau tại H. Em hãy chọn phát biểu đúng:
- A. H là trọng tâm của \(\Delta ABC\).
- B. H là tâm đường tròn nội tiếp \(\Delta ABC\).
- C. CH là đường cao của \(\Delta ABC\).
- D. CH là đường trung trực của \(\Delta ABC\).
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 373624
Cho \(\Delta ABC\) cân tại A, có \(\widehat{A}={{40}^{0}}\), đường trung trực của AB cắt BC ở D. Tính \(\widehat{CAD}\)
- A. \({{30}^{0}}\)
- B. \({{45}^{0}}\)
- C. \({{60}^{0}}\)
- D. \({{40}^{0}}\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 373626
Em hãy chọn câu đúng nhất:
- A. Ba tia phân giác của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm đó gọi là trọng tâm của tam giác.
- B. Giao điểm của ba đường phân giác của tam giác cách đều ba cạnh của tam giác.
- C. Trong một tam giác, đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh cũng đồng thời là đường phân giác ứng với cạnh đáy.
- D. Giao điểm của ba đường phân giác của tam giác là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 373629
Một tam giác có bao nhiêu đường trung tuyến ?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 373633
Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác.
- A. 3cm, 5cm, 7cm
- B. 4cm, 5cm, 6cm
- C. 2cm, 5cm, 7cm
- D. 3cm, 9cm, 5cm
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 373636
Cho \(\Delta ABC\) có \(AC>BC>AB\). Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?
- A. \(\widehat{A}>\widehat{B}>\widehat{C}\)
- B. \(\widehat{C}>\widehat{A}>\widehat{B}\)
- C. \(\widehat{C}<\widehat{A}<\widehat{B}\)
- D. \(\widehat{A}<\widehat{B}<\widehat{C}\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 373639
Tập nghiệm của đa thức \(f(x)=(x+14)(x-4)\) là:
- A. \(\text{ }\!\!\{\!\!\text{ 4;}\,\text{14 }\!\!\}\!\!\text{ }\)
- B. \(\text{ }\!\!\{\!\!\text{ }-\text{4;}\,\text{14 }\!\!\}\!\!\text{ }\)
- C. \(\text{ }\!\!\{\!\!\text{ }-\text{4;}\,-\text{14 }\!\!\}\!\!\text{ }\)
- D. \(\text{ }\!\!\{\!\!\text{ 4;}\,-\text{14 }\!\!\}\!\!\text{ }\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 373641
Cho đa thức sau: \(f(x)={{x}^{2}}+5x-6\). Các nghiệm của đa thức đã cho là:
- A. 2 và 3
- B. 1 và –6
- C. –3 và –6
- D. –3 và 8
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 373642
Bậc của đơn thức \(\frac{2}{3}x{{y}^{2}}z{{\left( -3{{x}^{2}}y \right)}^{2}}\) là:
- A. 6
- B. 8
- C. 9
- D. 10
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 373643
Cho đa thức \(A=x{{y}^{6}}+\frac{2}{3}x{{y}^{2}}z-15{{x}^{3}}yz-x{{y}^{6}}+x{{y}^{2}}z\). Bậc của đa thức A là:
- A. 1
- B. 2
- C. 5
- D. 4
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 373644
Viết biểu thức đại số biểu thị tích của a với hiệu của x và y.
- A. a – xy
- B. ax – y
- C. a(x – y )
- D. a(y – x )
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 373646
Viết biểu thức đại số biểu thị tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x giờ với vận tốc 4km/giờ và sau đó đi bằng xe đạp trong y giờ với vận tốc 18km/giờ
- A. 4(x +y)
- B. 22(x + y)
- C. 4y + 18x
- D. 4x + 18y
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 373648
Cho \(\Delta ABC\) cân tại A, các đường trung trực của AB, AC cắt nhau tại O. Lấy \(D\in AB,E\in AC\) sao cho AD = AE. Em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
- A. Đường trung trực của DE đi qua điểm O
- B. là trực tâm của \(\Delta ABC\)
- C. là trọng tâm của \(\Delta ABC\)
- D. O là tâm đường tròn nội tiếp \(\Delta ABC\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 373649
Cho \(\Delta ABC\) có \(\widehat{A}>{{90}^{0}}\). Từ B và C lần lượt kẻ BE và CD vuông góc với các đường thẳng AC và AB. Gọi O là giao điểm của BE và CD, kẻ AH là đường cao của \(\Delta ABC\). Khi đó em hãy chọn phát biểu sai:
- A. Ba điểm O, A, H không thẳng hàng.
- B. \(OH\bot BC\).
- C. Ba điểm O, A, H thẳng hàng.
- D. \(OA\bot BC\).
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 373650
Cho \(\Delta ABC\) cân ở A. Đường trung trực của AC cắt AB ở D. Biết CD là tia phân giác của\(\widehat{ACB}\) . Tính các góc của \(\Delta ABC\).
- A. \(\widehat{A}={{30}^{0}},\widehat{B}=\widehat{C}={{75}^{0}}\)
- B. \(\widehat{A}={{40}^{0}},\widehat{B}=\widehat{C}={{70}^{0}}\)
- C. \(\widehat{A}={{36}^{0}},\widehat{B}=\widehat{C}={{72}^{0}}\)
- D. \(\widehat{A}={{70}^{0}},\widehat{B}=\widehat{C}={{55}^{0}}\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 373652
Cho \(\Delta ABC\) có cạnh \(AB=1cm\) và cạnh \(BC=4cm\). Tính độ dài cạnh AC biết độ dài cạnh AC là một số nguyên.
- A. 1cm
- B. 2cm
- C. 3cm
- D. 4cm