Câu hỏi (31 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 91687
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, thực hiện phép toán: \(\overrightarrow x = \overrightarrow {BA} + \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {BB'} \)
- A. \(\overrightarrow x = \overrightarrow {BD'} \)
- B. \(\overrightarrow x = \overrightarrow {BD} \)
- C. \(\overrightarrow x = \overrightarrow {CA'} \)
- D. \(\overrightarrow x = \overrightarrow {AC'} \)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 91688
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) bằng
- A. 0
- B. \( - \infty \)
- C. \( + \infty \)
- D. 3
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 91689
Biết rằng phương trình \({x^5} + {x^3} + 3x - 1 = 0\) có duy nhất 1 nghiệm \(x_0\) mệnh đề nào dưới đây đúng ?
- A. \({x_0} \in \left( { - 2; - 1} \right).\)
- B. \({x_0} \in \left( {1;2} \right).\)
- C. \({x_0} \in \left( {0;1} \right).\)
- D. \({x_0} \in \left( { - 1;0} \right).\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 91690
Số thập phân vô hạn tuần hoàn \(A = 0,787878...\) được biểu diễn bởi phân số tối giản \(\frac{a}{b}.\) Tính \(T = 2a - b.\)
- A. \(\frac{{26}}{{33}}.\)
- B. 19
- C. 40
- D. 61
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 91691
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của O trên mặt phẳng (ABC). Mệnh đề nào sau đây đúng ?
- A. \(\frac{1}{{O{H^2}}} = \frac{1}{{A{B^2}}} + \frac{1}{{A{C^2}}} + \frac{1}{{B{C^2}}}.\)
- B. \(\frac{1}{{O{A^2}}} = \frac{1}{{A{B^2}}} + \frac{1}{{A{C^2}}} + \frac{1}{{B{C^2}}}.\)
- C. \(\frac{1}{{O{A^2}}} = \frac{1}{{O{B^2}}} + \frac{1}{{O{C^2}}} + \frac{1}{{B{C^2}}}.\)
- D. \(\frac{1}{{O{H^2}}} = \frac{1}{{O{A^2}}} + \frac{1}{{O{B^2}}} + \frac{1}{{O{C^2}}}.\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 91692
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(S = 2{t^3} - 8t + 1,\) (t tính bằng giây; s tính bằng mét). Vận tốc của chuyển động khi t = 2s là
- A. 8 m/s
- B. 16 m/s
- C. 24 m/s
- D. 23 m/s
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 91693
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến (BCD) bằng:
- A. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{2}.\)
- B. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{3}.\)
- C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{6}.\)
- D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}.\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 91694
Đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {{x^2} + 1} \) bằng:
- A. \(y' = \frac{x}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}.\)
- B. \(y' = \frac{x}{{2\sqrt {{x^2} + 1} }}.\)
- C. \(y' = \frac{1}{{2\sqrt {{x^2} + 1} }}.\)
- D. \(y' = \sqrt {2x} .\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 91695
Tính đạo hàm của hàm số: \(y = \frac{{2x - 3}}{{x + 5}}\).
- A. \(y' = \frac{{13}}{{{{(x + 5)}^2}}}\)
- B. \(y' = \frac{{13}}{{x + 5}}\)
- C. \(y' = \frac{7}{{{{(x + 5)}^2}}}\)
- D. \(y = \frac{{ - 1}}{{{{(x + 5)}^2}}}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 91696
Tìm m để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{{x^2} - 2x - 3}}{{x - 3}};x \ne 3\\
4x - 2m{\rm{ }};{\rm{ }}x = 3
\end{array} \right.\) liên tục tại x = 3?- A. Không tồn tại m
- B. m = 0
- C. m = 4
- D. \(\forall m \in R\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 91697
Kết quả của giới hạn \(\lim \frac{{{{4.3}^n} + {7^{n + 1}}}}{{{{2.5}^n} + {7^n}}}\) bằng:
- A. 4
- B. 7
- C. 1
- D. 2
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 91698
Hàm số \(y = {\left( { - 2x + 1} \right)^{2018}}\) có đạo hàm là:
- A. \(2018{\left( { - 2x + 1} \right)^{2017}}\)
- B. \(2{\left( { - 2x + 1} \right)^{2017}}\)
- C. \(4036{\left( { - 2x + 1} \right)^{2017}}\)
- D. \( - 4036{\left( { - 2x + 1} \right)^{2017}}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 91699
Cho hàm số \(f(x) = {x^3} - 2{x^2} + x - 2019\). Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình \(f'(x) = 0\) thì x1.x2 có giá trị bằng:
- A. \( - \frac{1}{3}.\)
- B. - 3
- C. \( \frac{1}{3}.\)
- D. 3
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 91700
Hàm số \(y=f(x)\) liên tục tại điểm \(x_0\) khi nào?
- A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = f\left( x \right)\)
- B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = f\left( 0 \right)\)
- C. \(f\left( {{x_0}} \right) = 0\)
- D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = f\left( {{x_0}} \right)\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 91701
Đạo hàm của hàm số \(y = \sin \left( {2x} \right) - 2\cos x\) là
- A. \(y' = - 2\cos 2x - 2\sin x\)
- B. \(y' = \cos 2x + 2\sin x\)
- C. \(y' = 2\cos 2x - 2\sin x\)
- D. \(y' = 2\cos 2x + 2\sin x\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 91702
Cho hàm số \(f(x) = \frac{{3 - x}}{{x + 1}}\) thì \(f'(2)\) có giá trị là:
- A. \(\frac{1}{2}.\)
- B. 4
- C. - 4
- D. - 1
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 91703
Kết quả \(\lim \left( {2n + 3} \right)\) là:
- A. 5
- B. \( + \infty .\)
- C. \( - \infty .\)
- D. 3
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 91704
Cho hình cóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), đáy ABC là tam giác vuông tại A. Khi đó mp(SAC) không vuông góc với?
- A. (SAB)
- B. (ABC)
- C. AB
- D. (SBC)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 91705
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^3} + 2x - 4\) tại điểm M(0;- 4) có phương trình là:
- A. \(y=2x+4\)
- B. \(y=2x-2\)
- C. \(y=2x\)
- D. \(y=2x-4\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 91706
Đạo hàm của hàm số \(y = {x^4} - {x^2}\) là :
- A. \(y = {x^3} - x\)
- B. \(y = {x^4} - {x^2}\)
- C. \(y = 4{x^4} - 2{x^2}\)
- D. \(y = 4{x^3} - 2x\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 91707
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, góc giữa đường thẳng AB’ và D’C là :
- A. \(30^0\)
- B. \(60^0\)
- C. \(90^0\)
- D. \(120^0\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 91708
Tính tổng \(S = 2 + \frac{1}{2} + \frac{1}{4} + \frac{1}{8} + ... + \frac{1}{{{2^n}}} + ....\)
- A. 3
- B. 2
- C. 0
- D. \(\frac{1}{2}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 91709
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^{2019}} - 1}}{{{x^{2018}} - 1}}\) bằng
- A. \(\frac{{2019}}{{2018}}\)
- B. 0
- C. 1
- D. \(\frac{{2018}}{{2019}}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 91710
\(\lim \frac{{3{n^3} + {n^2} - 7}}{{{n^3} - 3n + 1}}\) bằng bao nhiêu ?
- A. 3
- B. 1
- C. \( - \infty \)
- D. \( + \infty \)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 91711
Cho hình chóp đều S.ABCD. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Đáy của hình chóp là hình vuông.
- B. Đáy của hình chóp là hình thoi .
- C. Đường cao của hình chóp là SA.
- D. Các cạnh bên hợp với mặt phẳng đáy những góc không bằng nhau.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 91712
Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy? Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
- A. \(SC \bot \left( {ABCD} \right)\)
- B. \(BC \bot \left( {SCD} \right)\)
- C. \(DC \bot \left( {SAD} \right)\)
- D. \(AC \bot \left( {SBC} \right)\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 91713
Cho hai đường thẳng \(a, b\) và mặt phẳng (P). Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
- A. Nếu \(a\bot (P)\) và \(a\bot b\) thì b // (P)
- B. Nếu \(a\) // (P) và \(b\bot (P)\) thì \(a\bot b\)
- C. Nếu \(a\) // (P) và \(b\bot a\) thì b // (P)
- D. Nếu \(a\) // (P) và \(b\bot (P)\) và \(a\bot b\) thì \(b\bot (P)\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 91714
Cho hai hàm số \(f(x) = {x^2} + 2;\,\,g(x) = \frac{1}{{1 - x}}.\) Tính \(\frac{{{f'}(1)}}{{{g'}(0)}}.\)
- A. 1
- B. 2
- C. 0
- D. - 2
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 91715
Xét tính liên tục của hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{{x^2} - x - 2}}{{x - 2}}\,\,\,khi\,\,x \ne 2\\
5 - x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 2
\end{array} \right.\) tại x = 2 -
Câu 30: Mã câu hỏi: 91716
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = f(x) = {x^3} - 2{x^2} + 4\) tại điểm có hoành độ \(x_0=-1\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 91717
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, \(BA = a,\,\,BC = 2a, SA = 2a,\,\,SA \bot (ABC)\).
a) Chứng minh rằng \(BC \bot (SAB).\)
b) Gọi K là hình chiếu của A trên SC. Tính khoảng cách từ điểm K đến mặt phẳng (SAB)